Học ngay từ vựng N4 bài 48 Minna no Nihongo!
STT | Từ Vựng | Kanji | Hán - Việt | Nghĩa |
1 | おろします | 降ろします、下ろします | GIÁNG, HẠ | cho xuống, hạ xuống |
2 | とどけます | 届けます | GIỚI | gửi đến, chuyển đến |
3 | せわをします | 世話をします | THẾ THOẠI | chăm sóc |
4 | いや[な] | không thích, ngán | ||
5 | きびしい | 厳しい | NGHIÊM | nghiêm khắc, nghiêm ngặt |
6 | じゅく | 塾 | THỤC | cở sở học thêm |
7 | スケジュール | thời khóa biểu, lịch trình | ||
8 | せいと | 生徒 | SINH ĐỒ | học trò |
9 | もの | 者 | GIẢ | người (khi đề cập tới người thân hay cấp dưới ) |
10 | にゅうかん | 入館 | NHẬP QUẢN | sở nhập cảnh |
11 | さいにゅうこくビザ | 再入国ビザ | TÁI NHẬP QUỐC | visa tái nhập cảnh |
12 | じゆうに | 自由に | TỰ DO | một cách tự do |
13 | ~かん | ~間 | GIAN | trong ~(nói về thời lượng) |
14 | いいことですね。 | hay nhỉ/ được đấy nhỉ | ||
15 | おいそがしいですか。 | お忙しいですか | MANG | anh/chị đang bận phải không? |
16 | ひさしぶり | 久しぶり | CỬU | sau khoảng thời gian dài |
17 | えいぎょう | 営業 | DOANH NGHIỆP | kinh doanh |
18 | それまでに | đến trước lúc đó | ||
19 | かまいません | được rồi,không sao, không có gì đâu | ||
20 | たのしみます | 楽しみます | LẠC | vui thích |
21 | もともと | vốn dĩ | ||
22 | ーせいき | ー世紀 | THẾ KỶ | thế kỷ thứ ー |
23 | かわりをします | 代わりをします | ĐẠI | thay thế |
24 | スピード | tốc độ | ||
25 | きょうそうします | 競走します | CẠNH TẨU | chạy đua |
26 | サーカス | xiếc | ||
27 | げい | 芸 | NGHỆ | trò diễn, tiết mục, tài năng |
28 | うつくしい | 美しい | MỸ | đẹp |
28 | すがた | 姿 | TƯ | dáng hình, tư thế |
30 | こころ | 心 | TÂM | tâm hồn ,trái tim |
31 | とらえます | giành được | ||
32 | ~にとって | đối với~ |
終わり!
Ôn tập từ vựng và ngữ pháp trước khi học bài mới cùng Kosei nè~
>>> Lật nhanh từ vựng N4 sách Minna bài 47
>>> Nhớ lại cách nói "Nghe như thế này, như thế kia..." trong ngữ pháp bài 47