Từ vựng tiếng Nhật chủ đề “Cung hoàng đạo”
Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những từ vựng tiếng Nhật chủ đề cung hoàng đạo nhé. Bạn có hứng thú với cung hoàng đạo không? Bạn có biết tên cung hoàng đạo và chòm sao tương ứng của mình trong tiếng Nhật là gì chưa?
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề “Cung hoàng đạo”
1 | 星占い | ほしうらない | Bói sao, chiêm tinh |
2 | 九星術 | きゅうせいじゅつ | Thuật chiêm tinh |
3 | 黄道帯 | こうどうたい | Cung hoàng đạo |
4 | 白羊宮 | はくようきゅう | Cung Bạch Dương |
5 | 金牛宮 | きんぎゅうきゅう | Cung Kim Ngưu |
6 | 双児宮 | そうじきゅう | Cung Song Tử |
7 | 巨蟹宮 | きょかいきゅう | Cung Cư Giải |
8 | 獅子宮 | ししきゅう | Cung Sư Tử |
9 | 処女宮 | しょじょきゅう | Cung Xử Nữ |
10 | 天秤宮 | てんびんきゅう | Cung Thiên Bình |
11 | 天蠍宮 | てんかつきゅう | Cung Thiên Yết |
12 | 人馬宮 | じんばきゅう | Cung Nhân Mã |
13 | 磨羯宮 | まかつきゅう | Cung Ma Kết |
14 | 宝瓶宮 | ほうへいきゅう | Cung Bảo Bình |
15 | 双魚宮 | そうぎょきゅう | Cung Song Ngư |
16 | おひつじ座 | おひつじざ | Chòm sao Bạch Dương |
17 | おうし座 | おうしざ | Chòm sao Kim Ngưu |
18 | ふたご座 | ふたござ | Chòm sao Song Tử |
19 | かに座 | かにざ | Chòm sao Cư Giải |
20 | しし座 | ししざ | Chòm sao Sư Tử |
21 | おとめ座 | おとめざ | Chòm sao Xử Nữ |
22 | てんびん座 | てんびんざ | Chòm sao Thiên Bình |
23 | さそり座 | さそりざ | Chòm sao Thiên Yết |
24 | いて座 | いてざ | Chòm sao Nhân Mã |
25 | やぎ座 | やぎざ | Chòm sao Ma Kết |
26 | みずがめ座 | みずがめざ | Chòm sao Bảo Bình |
27 | うお座 | うおざ | Chòm sao Song Ngư |
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chủ đề cung hoàng đạo mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức từ vựng hữu ích dành cho các bạn đọc!
Khám phá nhanh tình cách các cùng hoàng đạo trong bài sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha:
>>> Khám phá tính cách các cung hoàng đạo trong tiếng Nhật
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei