Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật cần dùng tại tiệm thuốc
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ Vựng Tiếng Nhật Cần Dùng Tại Tiệm Thuốc

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei trang bị những từ vựng tiếng Nhật cần dùng tại tiệm thuốc nhé! Bạn sẽ không muốn mình lúng túng trong khi bệnh tình ngày càng tồi tệ đâu...

từ vựng tiếng nhật cần dùng tại hiệu thuốc, tiếng nhật về tiệm thuốc

Từ vựng tiếng Nhật cần dùng tại tiệm thuốc

  1. 錠剤(じょうざい): viên nén.

  2. シロップ: Thuốc nước.

  3. 風邪薬(かぜぐすり): Thuốc cảm cúm.

  4. 抗生物質(こうせいぶっしつ): Thuốc kháng sinh.

  5. 解熱剤(げねつざい): Thuốc hạ sốt.

  6. 下剤(げざい): Thuốc xổ.

  7. 痛(いた)みどめ: Thuốc giảm đau.

  8. カプセル: viên nang.

  9. 粉薬(こなぐすり): thuốc bột.

  10. 下痢止(げりど)め: thuốc cầm tiêu chảy.

  11. 胃腸薬(いちょうやく): thuốc dạ dày.

  12. 漢方薬(かんぽうやく): thuốc đông y.

  13. 湿布(しっぷ): miếng dán.

  14. ~日分(にちぶん): cho ~ ngày.

  15. 一回(いっかい)~錠(じょう): 1 lần ~ viên.

  16. 一日(ついたち)~回(かい): ngày ~ lần.

  17. 食膳(しょくぜん): trước bữa ăn.

  18. 食間(しょっかん): trong bữa ăn.

  19. 食後(しょくご): sau bữa ăn.

  20. 寝(ね)る前(まえ): trước khi ngủ.

  21. 飲(の)んでください: hãy uống đi.

  22. 貼(は)ってください: hãy dán (miếng dán) đi.

  23. 塗(ぬ)ってください: hãy bôi đi.

  24. 目薬(めぐすり)さしてください: hãy nhỏ thuốc nhỏ mắt đi.

  25. 痛(いた)いとき: khi bị đau.

  26. 熱(ねつ)があるとき: khi bị sốt.

  27. 眠(ねむ)れないとき: khi mất ngủ.

  28. お薬手帳(くすりてちょう): sổ tay thuốc.

  29. 診療録(しんりょうろく): sổ y bạ.

  30. カルテ: đơn thuốc.

  31. 血液型(けつえきがた): nhóm máu.

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật cần dùng tại hiệu thuốc mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều thông tin bổ ích về tiếng Nhật về tiệm thuốc đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei trang bị những từ vựng cần thiết khác để giao tiếp tốt hơn nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Bệnh viện (Phần 2) – Tên Bệnh (病名)

>>> Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Bệnh viện (病院 – びょういん)

>>> 30 loại thuốc thông dụng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị