Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bệnh viện (Phần 3) – Bệnh trạng, Sự trị liệu
Trong chuỗi bài viết từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề ,trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Nhật chủ đề Bệnh viện. Đây đều là những từ vựng vô cùng quan trọng và cần thiết trong cuộc sống, mọi người hãy chuẩn bị giấy bút cùng học với Kosei nhé.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Bệnh viện (病院 – びょういん)
STT |
Từ vựng tiếng Nhật trong bệnh viện |
Hiragana |
Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 医師、医者 | いしゃ | Bác sĩ |
2 | 開業医 | かいぎょうい | Bác sĩ tư |
3 | 受付 | うけつけ | Bàn hướng dẫn |
4 | 問診表 | もんしんひょう | Bản khai tình trạng sức khỏe |
5 | 健康診断 | けんこうしんだん | Bảo hiếm sức khỏe |
6 | 患者 | びょうにん | Bệnh nhân |
7 | 外来館者 | がいらいかんしゃ | Bệnh nhân đến khám |
8 | 病院 | びょういん | Bệnh viện |
9 | 救急病院 | きゅうきゅうびょういん | Bệnh viện cấp cứu |
10 | 産院 | さんいん | Bệnh viện hộ sản |
11 | 総合病院 | そうごうびょういん | Bệnh viện tổng hợp |
12 | 医療保護 | いりょうほご | Chế độ y tế quốc gia bảo trợ |
13 | 胃腸科 | いちょうか | Chuyên khoa về bao tử và ruột |
14 | 眼科 | がんか | Chuyên khoa về mắt |
15 | 病棟 | びょうとう | Dãy nhà thương |
16 | 住所 | じゅうしょ | Địa chỉ |
17 | 順番を待つ | じゅんばんをまつ | Đợi theo thứ tự |
18 | 手術 | しゅじゅつ | Giải phẫu |
19 | 診断書 | しんだんしょ | Giấy chuẩn bệnh |
20 | 健康診断書 | けんこうしんだんしょ | Giấy khám sức khỏe |
21 | 診断申込書 | しんだんもうしこみしょ | Giấy xin chuẩn bệnh |
22 | 診断時間 | しんだんじかん | Giờ chuẩn bệnh |
23 | 面会時間 | めんかいじかん | Giờ thăm viếng |
24 | 氏名 | しめい | Họ và tên |
25 | 初診 | しょしん | Khám bệnh lần đầu |
26 | 看護婦 | かんごふ | Khán hộ |
27 | 循環器科 | じゅんかんきか | Khoa bộ phận tuần hoàn |
28 | 皮膚科 | ひふか | Khoa chữa ngoài da |
29 | 物理療法科 | ぶつりりょうほうか | Khoa chữa trị bằng Vật lý |
30 | 理学療法科 | りがくりょうほうか | Khoa chữa trị bằng Vật lý khoa học |
31 | 泌尿器科 | ひにょうきか | Khoa đường tiều |
32 | 肛門科 | こうもんか | Khoa hậu môn |
33 | 気管食堂科 | きかんしょくどうか | Khoa khí quản,thực quản |
34 | 口腔科 | こうこうか | Khoa miệng,họng |
35 | 精神内科 | せいしんないか | Khoa nội khoa về thần kinh |
36 | 整形外科 | せいけいげか | Khoa ngoại khoa chỉnh hình |
37 | 小児科 | しょうにか | Khoa nhi đồng |
38 | 放射線科 | ほうしゃせんか | Khoa phóng xạ |
39 | 婦人科 | ふじんか | Khoa phụ nữ |
40 | 産婦人科 | さんふじんか | Khoa sản phụ |
41 | 耳鼻咽喉科 | じびいんこうか | Khoa tai mũi họng |
42 | 耳鼻科 | じびか | Khoa tai và mũi |
43 | 麻酔科 | ますいか | Khoa thuốc mê |
44 | 性病科 | せいびょうか | Khoa về bệnh phong tình |
45 | 消化器科 | しょうかきか | Khoa về bộ tiêu hóa |
46 | 血液科 | けつえきか | Khoa về máu |
47 | 健康診断 | けんこうしんだん | Khám sức khỏe |
48 | 人間ドック | にんげんドック | Khám toàn thể người |
49 | 内科 | ないか | Nội khoa |
50 | 神経内科 | しんけいないか | Nội khoa về thần kinh |
51 | 診療所 | しんしょうしょ | Nơi chuẩn bệnh |
52 | 看護婦 | かんごふ | Nữ y tá |
53 | 生年月日 | せいねんがっぴ | Ngày tháng năm sinh |
54 | 外科 | げか | Ngoại khoa |
55 | 小児外科 | しょうにげか | Ngoại khoa nhi đồng |
56 | 呼吸器外科 | こきゅうきげか | Ngoại khoa về bộ máy hô hấp |
57 | 脳神経外科 | のうしんけいげか | Ngoại khoa thần kinh óc |
58 | 歯科 | しか | Nha khoa |
59 | 乳児院 | にゅうじいん | Nhà giữ trẻ con đang bú sữa |
60 | 病室 | びょうしつ | Phòng bệnh |
61 | 急患室 | きゅうかんしつ | Phòng cấp cứu |
62 | 診療室 | しんりょうしつ | Phòng chuẩn bệnh |
63 | 病院内 | やくきょく | Phòng chế thuốc(trong bệnh viện) |
64 | レントゲン室 | レントゲンしつ | Phòng chiếu điện |
65 | 集中治療室 | しゅうちゅうちりょうしつ | Phòng chữa trị tập trung |
66 | 待合室 | まちあいしつ | Phòng đợi |
67 | 検査室 | けんさしつ | Phòng kiểm tra |
68 | クリニック(CLINIC) | Phòng mạch | |
69 | 手術室 | しゅじゅつしつ | Phòng mổ |
70 | 処置室 | しょちしつ | Phòng xử trí |
71 | 産科 | さんか | Sản khoa |
72 | 障害者手帳 | しょうがいしゃてちょう | Sổ tay cho người tàn tật |
73 | 保健所 | ほけんじょ | Sở chăm sóc sức khỏe |
74 | 回診 | かいしん | Sự bác sĩ đi khám trong bệnh viện |
75 | 診断 | しんだん | Sự chuẩn bệnh |
76 | 通院 | つういん | Sự đi bệnh viện |
77 | 予約 | よやく | Sự giữ chỗ |
78 | 診察 | しんさつ | Sự khám bệnh |
79 | 完全看護 | かんぜんかんご | Sự khán hộ hoàn toàn |
80 | 手術 | しゅじゅつ | Sự mổ |
81 | 休診 | きゅうしん | Sự nghỉ khám bệnh |
82 | 入院 | にゅういん | Sự nhập viện |
83 | 会計 | かいけい | Sự tính tiền |
84 | 投薬 | とうやく | Sự uống thuốc |
85 | 退院 | たいいん | Sự xuât viện |
86 | 再診 | さいしん | Tại khám |
87 | 初診料 | しょしんりょう | Tiền khám lần đầu |
88 | 処方せん | しょほうせん | Toa thuốc |
89 | 外来 | がいらい | Từ ngoài đến |
90 | 保険証 | ほけんしょう | Thẻ bảo hiểm |
91 | 診療券 | しんりょうけん | Thẻ chuẩn bệnh |
92 | 診察券、医療券 | いりょうけん | Thẻ khám bệnh |
93 | 救急車 | きゅうきゅうしゃ | Xe cấp cứu |
94 | 医院 | いいん | Y viện |
Gửi những lời động viên, an ủi bằng tiếng Nhật cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> LƯU NGAY 181 tên các bệnh tiếng Nhật PHỔ BIẾN NHẤT
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Bệnh viện (Phần 2) – Tên Bệnh (病名)
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề An ủi, động viên
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei