Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Vận tải tàu biển (Phần 2)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Vận tải tàu biển (Phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong bài học trước, Kosei đã giới thiệu tới các bạn hơn 30 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành vận tải tàu biển. Trong bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tiếp tục giới thiệu tới các bạn phần 2 của chủ đề Vận tải tàu biển nhé!

Từ vựng tiếng Nhât chuyên ngành: Vận tải tàu biển (Phần 2)

 

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành vận tải tàu biển

 

  1. 付保(ふほ): mua bảo hiểm

  2. 全危険担保(ぜんきけんたんぽ): bảo hiểm mọi rủi ro

  3. 合致(がっち): phù hợp

  4. 分割船積(ぶんかつふなづ)み: giao nhiều lần

  5. 禁止(きんし): cấm

  6. 箇所(かしょ): nơi, chỗ

  7. 認(みと)める: thừa nhận

  8. 過程(かてい): quá trình

  9. 寄港(きこう): ghé cảng

  10. 手数料(てすうりょう): phí

  11. 段取(だんど)り: các bước

  12. 調達(ちょうたつ): huy động hàng

  13. 確保(かくほ): bảo đảm

  14. 許可(きょか): cho phép

  15. 承認(しょうにん): thừa nhận

  16. 具備(ぐび): chuẩn bị xong

  17. 戦略物資(せんりゃくぶっし): hàng chiến lược

  18. 申告(しんこく): khai hải quan

  19. 船腹(せんぷく): khoang tàu

  20. 船腹予約(せんぷくよやく): lưu khoang

  21. 手順(てじゅん): trình tự

  22. 法令(ほうれい): pháp lệnh

  23. ディスクレ: mất uy tín

  24. 配線表(はいせんひょう): lịch trình tàu

  25. 用船(ようせん): thuê tàu

  26. 航海番号(こうかいばんごう): hành trình số

  27. 出航予定日(しゅっこうよていび): ngày dự định rời cảng

  28. 通関手続(つうかんてつづ)き: thủ tục hải quan

  29. 搬入(はんにゅう): chuyên chở hàng

  30. 船長(せんちょう): thuyền trường

  31. 船積指図書(ふなづみさしずしょ): lệnh xếp hàng

  32. 明細(めいさい): chi tiết

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một chủ đề khác nha:

>>> Từ vựng tiếng Nhât chủ đề: Đô thị

>>> Khóa học N3 Online

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 1)

>>> Làm sao để than vãn bằng tiếng Nhật?

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị