Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát トイレの神様
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát トイレの神様

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay chúng ta sẽ học tiếng Nhật qua bài hát トイレの神様 cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé.  Các bạn đã từng xem bộ phim này chưa, bộ phim vô cùng hay và ý nghĩa nữa, đây cũng là tên của một bài hát nổi tiếng ở Nhật. 

Học tiếng Nhật qua bài hát トイレの神様

小3の頃からなぜだか

Khi tôi lớp 3  

おばあちゃんと暮らしてた

Tôi đã sống cùng bà  

実家の隣だったけど

Nhà tôi ở ngay cạnh nhưng  

おばあちゃんと暮らしてた

Tôi sống cùng bà

毎日お手伝いをして

Mỗi ngày tôi giúp bà  

五目並べもした

Cũng chơi cờ vây với bà nữa  

でもトイレ掃除だけ苦手な私に

Nhưng chỉ việc dọn nhà vệ sinh tôi rất lười biếng  

おばあちゃんがこう言った

Bà đã bảo tôi thế này

トイレには それはそれはキレイな

Trong nhà vệ sinh  

女神様がいるんやで

Có vị thần xinh đẹp  

だから毎日 キレイにしたら 女神様みたいに

Vì vậy mỗi ngày nếu dọn sạch sẽ toilet  

べっぴんさんになれるんやで

Con sẽ trở lên xinh đẹp giống nữ thần  

その日から私はトイレを

Kể từ ngày đó  

ピカピカにし始めた

Tôi bắt đầu dọn nhà vệ sinh sạch sẽ  

べっぴんさんに絶対なりたくて

Tôi rất muốn trở nên xinh đẹp  

毎日磨いてた

Nên hàng ngày tôi đều cọ nhà vệ sinh

買い物に出かけた時には

Khi đi mua đồ ăn  

二人で鴨なんばん食べた

Tôi và bà đã ăn kamo-namba  

新喜劇録画し損ねたおばあちゃんを

Khi bà quên thu lại shinkigeki  

泣いて責めたりもした

Tôi khóc và giận bà

トイレには それはそれはキレイな

Trong nhà vê sinh

女神様がいるんやで

Có nữ thần xinh đẹp  

だから毎日 キレイにしたら 女神様みたいに

Vì vậy nếu mỗi ngày cọ nhà vệ sinh sạch sẽ

べっぴんさんになれるんやで

Con sẽ đẹp như nữ thần đó

少し大人になった私は

Lơn hơn một chút  

おばあちゃんとぶつかった

Tôi đã cãi nhau với bà  

家族ともうまくやれなくて

Tôi không thể hòa hợp với gia đình  

居場所がなくなった

Nên tôi mất đi một nơi ở

休みの日も家に帰らず

Ngày nghỉ tôi cũng không về nhà  

彼氏と遊んだりした

Tôi đi chơi cùng với bạn trai  

五目並べも鴨なんばんも二人の間から消えてった

Cờ vậy hay kamo-namban dường như biến mất

どうしてだろう 人は人を傷付け

Tại sao con người lại làm tổn thương lẫn nhau  

大切なものをなくしてく

Để rồi đánh mất thứ quan trong  

いつも味方をしてくれてた おばあちゃん残して

Tôi đã bỏ lại bà người đã luôn bên tôi

ひとりきり 家離れた

Bỏ lại căn nhà một mình

上京して2年が過ぎて

Tôi  đến Tokyo được hơn 2 năm  

おばあちゃんが入院した

Bà nhập viện  

痩せて細くなってしまった

Bà sụt hẳn cân gầy đi trông thấy

おばあちゃんに会いに行った

Tôi đi về gặp bà

「おばあちゃん、ただいまー!」ってわざと

Bà ơi cháu về rồi

昔みたいに言ってみたけど

Nói giống như ngày xưa vậy nhưng

ちょっと話しただけだったのに

Chỉ nói chuyện một chút xíu thôi  

「もう帰りー。」って 病室を出された

Bệnh viện bảo tôi về

次の日の朝 おばあちゃんは 静かに眠りについた

Sáng hôm sau bà đã lặng lẽ ngủ yên bình  

まるで まるで 私が来るのを待っていてくれたように

Dường như bà đợi cho đến khi tôi đến  

ちゃんと育ててくれたのに恩返しもしてないのに

Bà đã chăm sóc tôi nhưng tôi chẳng trả ơn được gì  

いい孫じゃなかったのにこんな私を待っててくれたんやね

Dù không phải đứa cháu tốt nhưng bà vẫn đợi tôi

トイレには それはそれはキレイな女神様がいるんやで

Ở trong nhà vệ sinh có vị nữ thần xinh đẹp  

おばあちゃんがくれた言葉は 今日の私をべっぴんさんにしてくれてるかな

Câu nói của bà đã giúp cháu hôm nay trở thành người con gái xinh đẹp bà nhỉ

トイレには それはそれはキレイな女神様がいるんやで

Trong nhà vệ sinh có nữ thần xinh đẹp  

だから毎日 キレイにしたら 女神様みたいにべっぴんさんになれるんやで

Vì thế mỗi ngày nếu dọn dẹp nhà vệ sinh sạch sẽ sẽ xinh đẹp giống vị thần đó

気立ての良いお嫁さんになるのが

Ước mong trở thành người vợ tốt  

夢だった私は今日も一人でトイレをピカピカにする

 Hôm nay cháu cũng cọ nhà vệ sinh sạch sẽ một mình  

おばあちゃんおばあちゃんありがとう

Bà ơi, bà ơi, cháu cảm ơn  

おばあちゃんホンマにありがとう

Bà ơi cháu thật sự cảm ơn  

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức thêm một ca khúc vô cùng nhẹ nhàng và sâu lắng nữa nha ^^

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát 命の理由ーLý do của sinh mệnh

>>> Khóa học N3 Online

>>> 13 cách nói cầu hôn trong tiếng Nhật

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Sorry Sorry (Japanese Version)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị