Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Sorry Sorry (Japanese Version)
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Sorry Sorry (Japanese Version)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei quay lại thanh xuân ấy qua chuyên mục học tiếng Nhật qua bài hát Sorry Sorry do Super Junior thể hiện nhé! Nếu là một fan của Kpop, chắc hẳn bạn sẽ không thể không biết đến bản hit đình đám Sorry Sorry một thời thanh xuân!! 

Học tiếng Nhật qua bài hát: Sorry Sorry (Japanese Version)

SORRY, SORRY, SORRY, SORRY

逃がしはしないさ。握(にぎ)り締(し)めた手(て)は離(はな)さないよbaby

SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY

めちゃくちゃ素敵(すてき)さ 澄(す)み切(き)った瞳(ひとみ)が女神(めがみ)の様(よう)なbaby

Xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi

Đừng rời xa, đôi tay nắm chặt đừng buông, baby

Shawty, Shawty,Shawty,Shawty

Em giống như một nữ thần với đôi mắt trong veo, vô cùng xinh đẹp

Từ mới:

逃がす (ĐÀO): tuột mất, bỏ lỡ

握(にぎ)り締(し)める: nắm chặt

手(て) (THỦ): tay

離(はな)す (LI): cách xa, chia xa

めちゃくちゃ: quá mức, phá hoại

素敵(すてき) (TỐ ĐỊCH): đáng yêu, tuyệt vời

澄(す)み切(き)る (TRỪNG THIẾT): trong xanh, trong veo

瞳(ひとみ) (ĐỒNG): mắt

女神(めがみ) (NỮ THẦN): nữ thần

まだもうもっと急(いそ)げもっと急(いそ)げ間(ま)に合(あ)う本当(ほんとう)はどうしたいの。

(抜(ぬ)け出(だ)せなくなる)

体(からだ)が固(かた)まる心(こころ)がとろけるめくるめくる世界(せかい)さ 

(抜(ぬ)け出(だ)したくない)

Vẫn nhanh hơn, nhanh hơn nữ để bắt kịp, thực sự anh muốn làm gì

(Không thể bước khỏi)

Thế giới trong anh tan chảy trong trái tim, bóng dáng em

(Anh không muốn thoát ra)

Từ mới:

急(いそ)ぐ (CẤP): gấp, nhanh, vội vã

間(ま)に合(あ)う: kịp

本当(ほんとう) (BẢN ĐƯƠNG): thật sự, thật lòng

抜(ぬ)け出(だ)す: bước ra khỏi

体(からだ) (THỂ): cơ thể

固(かた)まる (CỐ): nắm vững, tụ họp, đóng băng, đông cứng

心(こころ) (TÂM): trái tim

とろける: tan chảy

めくる: bóc, lật

世界(せかい) (THẾ GIỚI): thế giới

惜(お)しげもなくさらしたその素肌(すはだ)

大胆不敵(だいたんふてき)で素敵(すてき)な笑顔(えがお)

小指(こゆび)の先(さき)まで染(そ)められそうさ

取(と)り返(かえ)し付(つ)かないほどにFall in Love

Làn da tiếp xúc không chút tiếc nuối

Nụ cười đáng yêu, táo bạo

Anh rơi vào tình yêu với em quá nhiều để không thể quay lại

Nhuộm đến tận đầu ngón tay út

Từ mới:

惜(お)しい (TÍCH): tiếc

素肌(すはだ) (TỐ CƠ): da dẻ

大胆不敵(だいたんふてき): táo bạo

笑顔(えがお) (TIẾU NHAN): nụ cười

小指(こゆび) (TIỂU CHỈ): ngón tay út

染(そ)める (NHIỄM): nhuộm

取(と)り返(かえ)す (THỦ PHẢN): kéo lại, vãn hồi

SORRY, SORRY, SORRY, SORRY

逃がしはしないさ。握(にぎ)り締(し)めた手(て)は離(はな)さないよbaby

SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY

めちゃくちゃ素敵(すてき)さ 澄(す)み切(き)った瞳(ひとみ)が女神(めがみ)の様(よう)なbaby

君(きみ)に夢中(むちゅう)さ baby

Xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi

Đừng rời xa, đôi tay nắm chặt đừng buông, baby

Shawty, Shawty,Shawty,Shawty

Em giống như một nữ thần với đôi mắt trong veo, vô cùng xinh đẹp

Anh đã say trong em rồi baby

Từ mới:

夢中(むちゅう) (MỘNG TRUNG): say mê, say sưa

愛(あい)の罠(わな)にまっしぐら (Hey go)

からかわないで淡(あわ)い期待(きたい)を

(君(きみ)は)Love maker (誰(だれ)も) 落(お)とせないね

(僕(ぼく)は) 諦(あきら)めないよ (高鳴(たかな)ってる 1,2,3,4)

Anh đã nhanh chóng rơi vào bẫy tình yêu

Đừng trêu đùa những hi vọng mong manh

Bất cứ ai cũng có thể đổ vì tình yêu của em

Anh sẽ không bỏ cuộc, trái tim đập mạnh 1,2,3,4

Từ mới:

愛(あい)の罠(わな): bẫy tình yêu

からかう: trêu cọc, giễu cợt, mỉa mai

淡(あわ)い (ĐẠM): nhẹ, mỏng manh

期待(きたい) (KÌ ĐÃI): hy vọng, kỳ vọng

落(お)とす (TÁN): rơi, cưa đổ

諦(あきら)める (TỪ): từ bỏ

高鳴(たかな)る: đập thình thịch

仕草(しぐさ)と視線(しせん)で絡(から)めとられた

静(しず)かに進行(しんこう)してゆく妄想(もうそう)

寝(ね)るのも忘(わす)れて溺(おぼ)れてるのさ

引き返(かえ)せないところまでFall in Love

Anh chìm đắm trong từng cử chỉ và ánh mắt

Những mộng ảo cứ ngày càng lớn trong yên lặng

Anh chìm đắm đến quên cả ngủ

Anh rơi vào tình yêu với em đến không thể quay trở lại

Từ mới:

 仕草(しぐさ) (SĨ THẢO): điệu bộ, cử chỉ

視線(しせん) (THỊ TUYẾN): tầm nhìn, ánh mắt

絡(から)める (LẠC): giữ, bện tết

静(しず)か (TĨNH): yên tĩnh

進行(しんこう) (TIẾN HÀNH): tiến triển

妄想(もうそう) (VỌNG TƯỞNG): mộng tưởng, ảo tưởng

寝(ね)る (TẨM): ngủ

忘(わす)れる (VONG: quên

溺(おぼ)れる (NỊCH): chìm đắm, say mê

引き返(かえ)す: quay trở lại

逆(さか)らう (NGHỊCH): ngược, quay trở lại

SORRY, SORRY, SORRY, SORRY

逃がしはしないさ。握(にぎ)り締(し)めた手(て)は離(はな)さないよbaby

SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY

めちゃくちゃ素敵(すてき)さ 澄(す)み切(き)った瞳(ひとみ)が女神(めがみ)の様(よう)なbaby

君(きみ)に夢中(むちゅう)さ baby

 

Xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi

Đừng rời xa, đôi tay nắm chặt đừng buông, baby

Shawty, Shawty,Shawty,Shawty

Em giống như một nữ thần với đôi mắt trong veo, vô cùng xinh đẹp

Anh đã say trong em rồi baby

Let's dance dance dance dance

Let's dance dance dance dance

Let's dance dance dance dance dance dance dance

Hey いけない事(こと)ほど ねぇ ハマリこむものさ yeah

もう逆(さか)らうことも出来(でき)ない。おかしくなりそう。hey

Hey, như những điều không thể làm được

Anh không thể quay trở lại. Thật là đáng tiếc Hey

永遠(えいえん)に僕(ぼく)だけのものそばにいて

最高(さいこう)の夢(ゆめ)を見(み)せてあげるから

愛(あい)を語(かた)るより本音(ほんね)をさらせ

狙(ねら)い定(さだ)めたらほら that that that girl

Anh sẽ cho em thấy ước mơ lớn nhất của đời mình

Đó chỉ là được ở bên em mãi mãi

Thật tâm hơn về câu chuyện tình yêu này

Em đã xác định mục đích của mình chính là em, cô gái.

Từ mới:

永遠(えいえん)(VĨNH VIỄN) : vĩnh viễn, mãi mãi

最高(さいこう) (TỐI CAO): cao nhất, tốt nhất

夢(ゆめ) (MỘNG): giấc mơ

見(み)せる (KIẾN): cho xem

愛(あい) (ÁI): tình yêu

語(かた)る (NGỮ: kể lại

本音(ほんね) (THẬT ÂM): thật tâm

狙(ねら)い (THƯ): mục đích

定(さだ)める (ĐỊNH): xác định

SORRY, SORRY, SORRY, SORRY

逃がしはしないさ。握(にぎ)り締(し)めた手(て)は離(はな)さないよbaby

SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY

めちゃくちゃ素敵(すてき)さ 澄(す)み切(き)った瞳(ひとみ)が女神(めがみ)の様(よう)なbaby

Xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi

Đừng rời xa, đôi tay nắm chặt đừng buông, baby

Shawty, Shawty,Shawty,Shawty

Em giống như một nữ thần với đôi mắt trong veo, vô cùng xinh đẹp

Có bạn nào là fan của Kpop không??? Đừng bỏ qua những bài hát hấp dẫn khác của các oppa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Forever love (DBSK)

>>> Khóa học N3 Online

>>> Giao tiếp trong công ty: Khi muốn từ chối lời nhờ

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Nơi này có anh

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị