Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát: Nijiiro - Sắc cầu vồng
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học Từ Vựng Tiếng Nhật Qua Bài Hát: Nijiiro - Sắc Cầu Vồng

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Sau một thời gian cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát, các bạn đã thấy vốn từ vựng của mình được nâng lên chưa? Hôm nay chúng ta tiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng qua bài hát Sắc cầu vồng - Nijiiro nhé!

Học tiếng Nhật qua bài hát

 

>>> 35 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công ty

>>> Ngôn ngữ của giới trẻ Nhật Bản – 若者言葉(わかものことば)

 

 

Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát: Nijiiro - Sắc cầu vồng  

 

 

     虹色

これからはじまるあなたの物語

ずっと長く道は続くよ にじいろの雨降り注げば 空は高鳴る

 

+物語(ものがたり):câu chuyện

+道(みち):con đường

+続き(続き):tiếp tục

+降り注ぐ(ふりそそぐ):mưa như trút

+にじ:cầu vồng

+高い(たかい):cao

+鳴く(なく):hót

Kể từ đây xin hãy bắt đầu câu chuyện của riêng bạn Dù vẫn còn dài con đường xa phía trước Nếu cơn mưa rơi xuống áng cầu vồng muôn sắc Bầu trời sẽ trở nên trong trẻo rộn ràng

眩しい笑顔の奥に

悲しい音がする 寄りそって 今があって こんなにも愛おしい

 

+眩しい(まぶしい):rạng rỡ,sáng rực

+笑顔(えがお):khuôn mặt tươi cười

+奥(おく):trong cùng

+悲しい(かなしい):buồn,đau xót,bi thương

+寄り添う(よりそう):xích lại gần nhau

+愛しい(いとしい):đáng yêu ,dễ mến

Sâu bên trong nụ cười rạng rỡ ấy Có những âm thanh u buồn còn tồn tại Ngay bây giờ chúng hoà quyện vào nhau Như thế cũng thật đáng yêu biết chừng nào

手を繋げば温かいこと 嫌いになれば一人になってくこと ひとつひとつがあなたになる 道は続くよひとつひとつがあなたになる

 

+繋げる(つなげる):nối,buộc,liên quan

+温かい(あたたかい):ấm áp

+嫌い(きらい):chán,ghét

+ひとつひとつ:từng cái một

Nếu nắm lấy tay nhau bạn sẽ thấy ấm áp Nếu còn chán ghét bạn sẽ thấy cô đơn Từng điều, từng điều sẽ tạo nên bạn Con đường của bạn vẫn còn dài phía trước

風が運ぶ希望の種

光が夢の蕾になる

+運ぶ(はこぶ):vận chuyển

+希望(きぼう):kì vọng,nguyện vọng

+種(たね):hạt giống

+蕾(つぼみ):chồi ,nụ hoa

Cơn gió mang theo hạt mầm của hi vọng Ánh sáng sẽ trở thành nụ hoa của giấc mơ

なくしたものを数えて   瞳閉ざすよりも

あるものを数えた方が    瞳輝きだす

あなたが笑えば誰かも笑うこと  乗り越えれば強くなること ひとつひとつがあなたになる  道は続くよ

+亡くす(なくす):mất,đánh mất,làm rơi

+数える(かぞえる):đếm

+瞳(ひとみ):con ngươi

+瞳閉ざす(ひとみとざす):khép đôi mắt lại

+輝き(かがやき):chói lọi,rạng ngời

Thay vì nhắm mắt lại suy nghĩ về những điều đã đánh mất Hãy trân trọng những gì mà bạn đang có với đôi mắt rạng ngời

Khi bạn nở nụ cười, mọi người cũng sẽ mỉm cười với bạn Nếu vượt qua được những khó khăn đó,  bạn sẽ trở nên mạnh mẽ Từng điều, từng điều  sẽ tạo nên bạn Con đường của bạn vẫn còn dài phía trước

これからはじまるあなたの物語   ずっと長く道は続くよ にじいろの雨降り注げば   空は高鳴る

 

Các bạn đã nhớ hết được các từ mới trong bài hát ngày hôm nay chưa? Mỗi ngày hãy giành cho mình một chút thời gian để nghe những ca khúc tuyệt vời này cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha! >>> Học tiếng Nhật qua bài hát

Bạn mới học tiếng Nhật và cần một bến đỗ, lộ trình cho riêng mình?? Hãy về với đội Kosei nào!!! >>> Khóa học sơ cấp

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị