Kanji N1 | Bài 26: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <2>!
Kanji N1 chưa bao giờ là khó nếu các bạn học theo chuỗi bài này của trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé. Đây là bài thứ 26 trong chuỗi bài Kanji N1 mà các bạn cần học để đạt điểm cao: Kanji N1bài 26: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <2>!
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 26
Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <2>!
Kun-yomi |
Hán tự |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
||
つとめる |
勤める |
Cần |
Làm việc, phục vụ |
会社に勤める(勤務) |
Làm việc cho một công ty |
務める |
Vụ |
Làm việc, đảm nhiệm |
司会を務める |
Làm chủ trì một nghi thức |
|
主役を務める |
Đóng vai chính |
||||
努める |
Nỗ |
Cố gắng, nỗ lực |
問題の解決に努める(努力) |
Cố gắng giải quyết vấn đề |
|
たえる |
絶える |
Tuyệt |
Dừng Tuyệt chủng |
連絡が絶える |
Mất liên lạc |
種が絶える |
Một loài bị tuyệt chủng |
||||
耐える |
Nại |
Chống đỡ, chịu đựng |
風雪に耐える |
Chống đỡ cơn bão tuyết |
|
地震に耐える |
Chống chọi, chịu đựng cơn địa chấn |
||||
堪える |
Kham |
Chịu đựng, nhẫn nhịn, cam chịu |
聞くに堪えない話 |
Câu chuyện không dám nghe |
|
見るに堪えない |
Không dám nhìn |
||||
すむ |
澄む |
Trừng |
Trong sạch, trong sáng, trong trẻo |
川の木が澄む |
Nước sông trở nên trong vắt |
澄んだ空 |
Bầu trời trong trẻo |
||||
住む |
Trú |
Cư trú, ở |
日本に住む |
Sống ở Nhật Bản |
|
済む |
Tế |
Kết thúc, hoàn tất |
用事が済む |
Hoàn thành một công việc |
|
食事が済む |
Ăn xong |
||||
あおぐ |
扇ぐ |
Phiến |
Quạt |
うちわや扇子で扇ぐ |
Dùng quạt tay quạt |
仰ぐ |
Ngưỡng |
Ngước lên/ Hỏi, thỉnh giáo |
空を仰ぐ |
Ngước lên bầu trời |
|
支持を仰ぐ |
Xin chỉ đạo, chỉ dẫn |
||||
うつ |
打つ |
Đả |
Đánh, phang, gõ... |
釘を打つ |
Đóng đinh |
太鼓を打つ |
Đánh trống |
||||
撃つ |
Kích |
Bắn |
銃で的を撃つ |
Bắn súng về phía mục tiêu |
|
討つ |
Thảo |
Thảo phạt, chinh phạt |
敵を討つ |
Chinh phạt quân địch |
|
あやまる |
謝る |
Tạ |
Xin lỗi |
失言を謝る |
Xin lỗi vì lỡ lời |
誤る |
Ngộ |
Nhầm, mắc lỗi |
洗濯を誤る |
Chọn sai |
|
運転を誤る |
Mắc lỗi khi lái xe |
||||
たずねる |
尋ねる |
Tầm |
Hỏi, thăm hỏi |
道を尋ねる |
Hỏi đường |
訪ねる |
Phóng |
Thăm, ghé thăm, viếng thăm |
史跡を訪ねる |
Thăm quan di tích lịch sử |
|
親戚を訪ねる |
Tới thăm họ hàng |
||||
とる |
取る |
Thủ |
Cầm lấy, lấy được... |
手に取る |
Cầm lên xem |
免許を取る |
Lấy được bằng tái xe |
||||
捕る |
Bộ |
Nắm, bắt giữ |
動物や魚を捕る(捕獲) |
Bắt động và cá |
|
採る |
Thải |
Bắt, hái Lấy (máu) Tuyển dụng |
昆虫や植物を採る(採血) |
Bắt côn trùng và thực vật |
|
血を採る |
Lấy máu |
||||
人を採る(採用) |
Tuyển nhân viên |
||||
撮る |
Toát |
Chụp |
写真・映画・ビデオを撮る(撮影) |
Chụp ảnh/ quay phim, video |
|
執る |
Chấp |
Cầm lấy, nắm giữ |
筆を執る(執筆) |
Chấp bút (viết) |
|
さける |
避ける |
Tị |
Dự phòng Tránh |
衝突を避ける |
Tránh xung đột |
難を避ける(避難) |
Lánh nạn, tị nạn |
||||
裂ける |
Liệt |
Bị rách |
布が裂ける |
Tấm vải bị rách |
|
おさめる |
納める |
Nạp |
Đóng, nộp |
税金を納める(納税) |
Nộp thuế |
Nạp thêm, thu vào |
品物を納める(納品) |
Nhập hàng hóa |
|||
収める |
Thu |
Thu được, giành được |
利益を収める(収益) |
Tạo ra lợi nhuận |
|
成果を収める |
Thu được thành quả |
||||
修める |
Tu |
Trau dồi, ôn tập |
学業を修める |
Trau dồi việc học |
Học tiếp Kanji N1 bài 27 nào >>> Kanji N1 | Bài 27: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <3>!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei