Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 26: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <2>!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 26: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <2>!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N1 chưa bao giờ là khó nếu các bạn học theo chuỗi bài này của trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé. Đây là bài thứ 26 trong chuỗi bài Kanji N1 mà các bạn cần học để đạt điểm cao: Kanji N1bài 26: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <2>!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 26

Kanji N1 | Bài 26

Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <2>!

Kun-yomi

Hán tự

Ý nghĩa

Ví dụ

つとめる

勤める

Cần

Làm việc, phục vụ

会社に勤める(勤務)

Làm việc cho một công ty

務める

Vụ

Làm việc, đảm nhiệm

司会を務める

Làm chủ trì một nghi thức

主役を務める

Đóng vai chính

努める

Nỗ

Cố gắng, nỗ lực

問題の解決に努める(努力)

Cố gắng giải quyết vấn đề

たえる

絶える

Tuyệt

Dừng

Tuyệt chủng

連絡が絶える

Mất liên lạc

種が絶える

Một loài bị tuyệt chủng

耐える

Nại

Chống đỡ, chịu đựng

風雪に耐える

Chống đỡ cơn bão tuyết

地震に耐える

Chống chọi, chịu đựng cơn địa chấn

堪える

Kham

Chịu đựng, nhẫn nhịn, cam chịu

聞くに堪えない話

Câu chuyện không dám nghe

見るに堪えない

Không dám nhìn

すむ

澄む

Trừng

Trong sạch, trong sáng, trong trẻo

川の木が澄む

Nước sông trở nên trong vắt

澄んだ空

Bầu trời trong trẻo

住む

Trú

Cư trú, ở

日本に住む

Sống ở Nhật Bản

済む

Tế

Kết thúc, hoàn tất

用事が済む

Hoàn thành một công việc

食事が済む

Ăn xong

あおぐ

扇ぐ

Phiến

Quạt

うちわや扇子で扇ぐ

Dùng quạt tay quạt

仰ぐ

Ngưỡng

Ngước lên/ Hỏi, thỉnh giáo

空を仰ぐ

Ngước lên bầu trời

支持を仰ぐ

Xin chỉ đạo, chỉ dẫn

うつ

打つ

Đả

Đánh, phang, gõ...

釘を打つ

Đóng đinh

太鼓を打つ

Đánh trống

撃つ

Kích

Bắn

銃で的を撃つ

Bắn súng về phía mục tiêu

討つ

Thảo

Thảo phạt, chinh phạt

敵を討つ

Chinh phạt quân địch

あやまる

謝る

Tạ

Xin lỗi

失言を謝る

Xin lỗi vì lỡ lời

誤る

Ngộ

Nhầm, mắc lỗi

洗濯を誤る

Chọn sai

運転を誤る

Mắc lỗi khi lái xe

たずねる

尋ねる

Tầm

Hỏi, thăm hỏi

道を尋ねる

Hỏi đường

訪ねる

Phóng

Thăm, ghé thăm, viếng thăm

史跡を訪ねる

Thăm quan di tích lịch sử

親戚を訪ねる

Tới thăm họ hàng

とる

取る

Thủ

Cầm lấy, lấy được...

手に取る

Cầm lên xem

免許を取る

Lấy được bằng tái xe

捕る

Bộ

Nắm, bắt giữ

動物や魚を捕る(捕獲)

Bắt động và cá

採る

Thải

Bắt, hái

Lấy (máu)

Tuyển dụng

昆虫や植物を採る(採血)

Bắt côn trùng và thực vật

血を採る

Lấy máu

人を採る(採用)

Tuyển nhân viên

撮る

Toát

Chụp

写真・映画・ビデオを撮る(撮影)

Chụp ảnh/ quay phim, video

執る

Chấp

Cầm lấy, nắm giữ

筆を執る(執筆)

Chấp bút (viết)

さける

避ける

Tị

Dự phòng

Tránh

衝突を避ける

Tránh xung đột

難を避ける(避難)

Lánh nạn, tị nạn

裂ける

Liệt

Bị rách

布が裂ける

Tấm vải bị rách

おさめる

納める

Nạp

Đóng, nộp

税金を納める(納税)

Nộp thuế

Nạp thêm, thu vào

品物を納める(納品)

Nhập hàng hóa

収める

Thu

Thu được, giành được

利益を収める(収益)

Tạo ra lợi nhuận

成果を収める

Thu được thành quả

修める

Tu

Trau dồi, ôn tập

学業を修める

Trau dồi việc học

Học tiếp Kanji N1 bài 27 nào >>> Kanji N1 | Bài 27: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <3>!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *