Kanji N1 | Bài 42: Cặp On-Kun đồng nghĩa!
Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu đến các bạn bài kanji N1 số 42 Cặp On-Kun đồng nghĩa! Các bạn học Kanji N1 đến đau rồi nhỉ? Học Kanji N1 theo chuỗi bài này vô cùng hiệu quả.

Kanji N1 | Bài 42
Cặp On-Kun đồng nghĩa!
再会する |
再 - Tái 会 - Hội |
さいかいする |
Tái hợp, đoàn tụ, găp lại |
再び合う |
ふたたびあう |
||
全滅する |
全 - Toàn 滅 - Diệt |
ぜんめつする |
Hủy diệt hoàn toàn |
全て滅びる |
すべてほろびる |
||
粉砕する |
粉 - Phấn 砕 - Toái |
ふんさいする |
Đập nát, nghiền nhỏ |
粉々に砕く |
こなごなにくだく |
||
競争する |
競 - Cạnh 争 - Tranh |
きょうそうする |
Cạnh tranh, ganh đua |
競い争う |
きそいあらそう |
||
促進する |
促 - Xúc 進 - Tiến |
そくしんする |
Thúc đẩy, xúc tiến |
促して進める |
うながしてすすめる |
||
勧誘する |
勧 - Khuyến 誘 - Dụ |
かんゆうする |
Khuyên bảo, dụ dỗ, xúi giục |
勧めて誘う |
すすめてさそう |
||
養育する |
養 - Dưỡng 育 - Dục |
よういくする |
Nuôi dạy |
養って育てる |
やしなってそだてる |
||
装飾する |
装 - Trang 飾 - Sức |
そうしょくする |
Trang trí, tô điểm |
装って飾る |
よそおってかざる |
||
尊敬する |
尊 - Tôn 敬 - Kính |
そんけいする |
Tôn trọng, cung kính, sùng bái |
尊んで敬う |
とうとんでうやまう |
||
募集する |
募 - Mộ 集 - Tập |
ぼしゅうする |
Tuyển dụng, chiêu mộ |
募って集める |
つのってあつめる |
||
巡回する |
巡 - Tuần 回 - Hồi |
じゅんかいする |
Đi tuần tra |
巡って回る |
めぐってまわる |
||
崩壊する |
崩 - Băng 壊 - Hoại |
ほうかいする |
Sụp đổ, tan tành |
崩れて壊れる |
くずれてこわれる |
||
荒廃する |
荒 - Hoang 廃 - Phế |
こうはいする |
Phá hủy, tàn phá |
荒れて廃れる |
あれてすたれる |
||
飼育する |
飼 - Tự 育 - Dục |
しいくする |
Chăn nuôi, nuôi trồng |
飼って育てる |
かってそだてる |
||
黙認する |
黙 - Mặc 認 - Nhận |
もくにんする |
Làm ngơ, bao che, bao dung |
黙って認める |
まだってみとめる |
||
漂流する |
漂 - Phiêu 流 - Lưu |
ひょうりゅうする |
Phiêu lưu, lênh đênh |
漂って流される |
ただよってながされる |
||
忍耐する |
忍 - Nhẫn 耐 - Nại |
にんたいする |
Kiên nhẫn, nhân tại |
耐え忍ぶ |
たえしのぶ |
||
負傷する |
負 - Phụ 傷 - Thương |
ふしょうする |
Bị thương |
傷を負う |
きずをおう |
||
保温する |
保 - Bảo 温 - Ôn |
ほおんする |
Giữ ấm |
温かさを保つ |
あたたかさをたもつ |
||
開催する |
開 - Khai 催 - Thôi |
かいさいする |
Tổ chức, mở |
催しを開く |
もよおしをひらく |
||
就職する |
就 - Tựu 職 - Chức |
しゅうしょくする |
Tìm việc làm, nhận công việc |
職に就く |
しょくにつく |
||
潜水する |
潜 - Tiềm 水 - Thủy |
せんすいする |
Lặn |
水に潜る |
みずにもぐる |
||
豊富な |
豊 - Phong 富 - Phú |
ほうふな |
Giàu có, phong phú |
豊かで富んだ |
ゆかたでとんだ |
||
貧乏な |
貧 - Bần 乏 - Phạp |
びんぼうな |
Bần cùng, nghèo khổ |
貧しくて乏しい |
まずしくてとぼしい |
||
詳細な |
詳 - Tường 細 - Tế |
しょうさいな |
Chi tiết, tường tận |
詳しくて細かい |
くわしくてこまかい |
||
悲惨な |
悲 - Bi 惨 - Thảm |
ひさんな |
Bi thảm, thê thảm |
悲しくて惨めな |
かなしくてみじめな |
||
鮮明な |
鮮 - Tiên 明 - Minh |
せんめいな |
Rõ ràng, sáng sủa |
鮮やかで明らかな |
あざやかであきらかな |
||
透明な |
透 - Thấu 明 - Minh |
とうねいな |
Trong suốt |
明るくて透き通って |
あかるくてすきとおって |
||
彫刻 |
彫 - Điêu 刻 - Khắc |
ちょうこく |
Việc điêu khắc, tạc tượng |
彫り刻んだもの |
ほりきざんだもの |
||
悪癖 |
悪 - Ác 癖 - Phích |
あくへき |
Thói quen xấu, tệ nạn |
悪い癖 |
わるいくせ |
||
隣人 |
隣 - Lân 人 - Nhân |
りんじん |
Hàng xóm, người bên cạnh |
隣の人 |
となりのひと |
||
免税品 |
免 - Miễn 税 - Thuế 品 - Phẩm |
めんぜいひん |
Hàng hóa miến thuế |
税金を免れる品 |
ぜいきんをまぬがれるしな |
||
後継者 |
後 - Hậu 継 - Kế 者 - Giả |
こうけいしゃ |
Người thừa kế, người đời sau |
後を継ぐ者 |
あとをつぐもの |
Học tiếp Kanji N1 bài 43 nào >>> Kanji N1 | Bài 43: Hán tự khi nói về chủ đề Chính trị!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!

kosei

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 19 nét tại đây nhé!

hiennguyen