Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 3)
Bạn đang ở Nhật và lo lắng nếu mình bị ốm thì sẽ phải làm thế nào? Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn phần 3 của chuỗi bài học tiếng Nhật chủ đề y tế. Cùng học gần 120 từ vựng về triệu chứng các bệnh để phòng khi cần sử dụng nhé!
Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 3)
-
口(くち)の中(なか)が渇(かわ)きます: miệng bị khô
-
口内炎(こうないえん)ができました: bị nhiệt miệng
-
口(くち)が開(ひら)けづらいです: khó mở miệng
-
味覚(みかく)がおかしいです: khó cảm giác được vị
-
舌(した)が痛(いた)いです: bị đau lưỡi
-
歯(は)が痛(いた)いです: bị đau răng
-
歯茎(はぐき)から血(ち)が出(で)ます: lợi bị ra máu
-
傷(きず)が痛(いた)いです: vết thương bị đau
-
やけどしました: bị bỏng
-
ねんざしました: bị bong gân
-
熱(ねつ)があります: bị sốt
-
寒気(さむけ)がします: bị lạnh người
-
体(からだ)がだるいです: mệt mỏi
-
気分(きぶん)が悪(わる)いです: nôn nao, khó chịu
-
食欲(しょくよく)がありません: không muốn ăn
-
体重(たいじゅう)が急(きゅう)に減(へ)りました: giảm cân đột ngột
-
体重(たいじゅう)が急(きゅう)に増(ふ)えました: tăng cân đột ngột
-
全身(ぜんしん)が痛(いた)いです: đau toàn thân
-
何(なに)かにかぶれました: bị dị ứng vì thứ gì đó
-
かゆいです: bị ngứa
-
発疹(ほっしん)が出(で)ました: bị mụn, phát ban
-
水虫(みずむし)・いぼ・魚(うお)の目(め)で悩(なや)んでいます: lo lắng về ghẻ nước, mụn, cục chai sần
-
月経(げっけい)が不順(ふじゅん)です: kinh nguyệt không đều
-
月経痛(げっけいつう)がひどいです: đau bất thường khi có kinh nguyệt
-
妊娠(にんしん)しています: đau mang thai
-
妊娠(にんしん)しているか調(しら)べてください: kiểm tra xem có đang mang thai không
-
つわりがひどいです: ốm nghén dữ dội
-
ミルクを飲(の)みません: không uống sữa
-
熱(ねつ)が下(さ)がりません: không hạ sốt
-
食欲(しょくよく)がありません: không muốn ăn
-
間違(まちが)って~を飲(の)みました: uống nhầm
-
間違(まちが)って~を食(た)べました: ăn nhầm
-
機嫌(きげん)が悪(わる)いです: sắc mặt không tốt
-
眠(ねむ)れません: không ngủ được
-
やる気(き)が出(で)ません: không năng động
-
いらいらします: tức giận, khó chịu
-
落(お)ち込(こ)んでいます: buồn bã, suy sụp
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những câu giao tiếp tiếng Nhật cần thiết khi bạn bị ốm nhé:
>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh
>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 2)
>>> Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề bệnh viện (Phần 3) – Bệnh trạng, Sự trị liệu
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei