Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 3)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 3)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bạn đang ở Nhật và lo lắng nếu mình bị ốm thì sẽ phải làm thế nào? Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn phần 3 của chuỗi bài học tiếng Nhật chủ đề y tế. Cùng học gần 120 từ vựng về triệu chứng các bệnh để phòng khi cần sử dụng nhé!

Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 3)

 

từ vựng tiếng nhật theo chủ đề y tế

 

  1. 口(くち)の中(なか)が渇(かわ)きます: miệng bị khô

  2. 口内炎(こうないえん)ができました: bị nhiệt miệng

  3. 口(くち)が開(ひら)けづらいです: khó mở miệng

  4. 味覚(みかく)がおかしいです: khó cảm giác được vị

  5. 舌(した)が痛(いた)いです: bị đau lưỡi

  6. 歯(は)が痛(いた)いです: bị đau răng

  7. 歯茎(はぐき)から血(ち)が出(で)ます: lợi bị ra máu

  8. 傷(きず)が痛(いた)いです: vết thương bị đau

  9. やけどしました: bị bỏng

  10. ねんざしました: bị bong gân

  11. 熱(ねつ)があります: bị sốt

  12. 寒気(さむけ)がします: bị lạnh người

  13. 体(からだ)がだるいです: mệt mỏi

  14. 気分(きぶん)が悪(わる)いです: nôn nao, khó chịu

  15. 食欲(しょくよく)がありません: không muốn ăn

  16. 体重(たいじゅう)が急(きゅう)に減(へ)りました: giảm cân đột ngột

  17. 体重(たいじゅう)が急(きゅう)に増(ふ)えました: tăng cân đột ngột

  18. 全身(ぜんしん)が痛(いた)いです: đau toàn thân

  19. 何(なに)かにかぶれました: bị dị ứng vì thứ gì đó

  20. かゆいです: bị ngứa

  21. 発疹(ほっしん)が出(で)ました: bị mụn, phát ban

  22. 水虫(みずむし)・いぼ・魚(うお)の目(め)で悩(なや)んでいます: lo lắng về ghẻ nước, mụn, cục chai sần

  23. 月経(げっけい)が不順(ふじゅん)です: kinh nguyệt không đều

  24. 月経痛(げっけいつう)がひどいです: đau bất thường khi có kinh nguyệt

  25. 妊娠(にんしん)しています: đau mang thai

  26. 妊娠(にんしん)しているか調(しら)べてください: kiểm tra xem có đang mang thai không

  27. つわりがひどいです: ốm nghén dữ dội

  28. ミルクを飲(の)みません: không uống sữa

  29. 熱(ねつ)が下(さ)がりません: không hạ sốt

  30. 食欲(しょくよく)がありません: không muốn ăn

  31. 間違(まちが)って~を飲(の)みました: uống nhầm

  32. 間違(まちが)って~を食(た)べました: ăn nhầm

  33. 機嫌(きげん)が悪(わる)いです: sắc mặt không tốt

  34. 眠(ねむ)れません: không ngủ được

  35. やる気(き)が出(で)ません: không năng động

  36. いらいらします: tức giận, khó chịu

  37. 落(お)ち込(こ)んでいます: buồn bã, suy sụp

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những câu giao tiếp tiếng Nhật cần thiết khi bạn bị ốm nhé: 

>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh

>>> Khóa học N3 Online

>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 2)

>>> Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề bệnh viện (Phần 3) – Bệnh trạng, Sự trị liệu

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị