Tổng Hợp 114 Phó Từ Đồng Nghĩa Trong Tiếng Nhật
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tổng hợp hơn 114 phó từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật nhé! Trong tiếng Nhật có một mảng rất lớn đó chính là Phó từ. Tuy không ảnh hưởng nhiều đến ngữ pháp câu nhưng lại góp phần lớn trong tiếng Nhật phó từ đồng nghĩa lại quyết định ý nghĩa của câu.
Tổng hợp 114 phó từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật
STT | Phó từ tiếng Nhật đồng nghĩa | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
1 | あらゆる | tất cả |
2 | すべて | |
3 | ぜんぶ | |
4 | 相当(そうとう) | khá là |
5 | かなり | |
6 | ずいぶん | |
7 | 幾分(いくぶん) | một chút |
8 | 若干(じゃっかん) | |
9 | 少(すこ)し | |
10 | 一段(いちだん)と | hơn nữa, hơn hẳn |
11 | 一層(いっそう) | |
12 | さらに | |
13 | もっと | |
14 | うんと | rất, cực kỳ |
15 | 大(おお)いに | |
16 | とても | |
17 | ちょっとも | hoàn toàn không, một chút cũng không |
18 | まったく | |
19 | 全然(ぜんぜん) | |
20 | せいぜい | tối đa, nhiều nhất cũng khoảng |
21 | 多(おお)くても | |
22 | ほぼ | hầu như, đại khái |
23 | だいたい | |
24 | やや | một chút, một ít |
25 | 少(すこ)し | |
26 | 常(つね)に | luôn luôn, lúc nào cũng |
27 | いつも | |
28 | いずれ | đằng nào cũng |
29 | そのうち | |
30 | いったん | một khi |
31 | 一度(いちど) | |
32 | いよいよ | cuối cùng |
33 | とうとう | |
34 | 間(ま)もなく | sắp sửa |
35 | そろそろ | |
36 | もうすぐ | |
37 | 既(すで)に | đã rồi |
38 | とっくに | |
39 | もう | |
40 | にわかに | đột nhiên, đột ngột |
41 | 急(きゅう)に | |
42 | 突然(とつぜん) | |
43 | 再三(さいさん) | thường, hay, nhiều lần |
44 | 何度(なんど)も | |
45 | たびたび | thường, hay, lặp đi lặp lại nhiều lần |
46 | しばしば | |
47 | よく | |
48 | しょっちゅう | thường xuyên |
49 | 頻繁(ひんぱん)に | |
50 | 年中(ねんじゅう) | |
51 | たまに | thỉnh thoảng |
52 | まれに | |
53 | ときどき | |
54 | 単(たん)なる | đơn thuần chỉ là |
55 | ただ | |
56 | とりあえず | tạm thời, trước hết |
57 | 一応(いちおう) | |
58 | 大(おお)げさに | phóng đại |
59 | オーバーに | |
60 | 安易(あんい)に | đơn giản |
61 | 簡単(かんたん)に | |
62 | うっかり | lỡ, vô tình |
63 | 思(おも)わず | |
64 | つい | |
65 | お互(たが)いに | lẫn nhau |
66 | 相互(そうご)に | |
67 | 相次(あいつ)いで | lần lượt |
68 | 続々(ぞくぞく)と | |
69 | 次々(つぎつぎ)と | |
70 | あれこれ | cái này cái kia |
71 | いろいろと | |
72 | ほうぼう | nơi này nơi kia |
73 | あちこち | |
74 | 順調(じゅんちょう)に | trôi chảy, như dự tính, như kế hoạch |
75 | スムーズに | |
76 | 問題(もんだい)なく | |
77 | 予定通(よていどお)りに | |
78 | 強引(ごういん)に | bị ép, cưỡng chế |
79 | 無理(むり)やり | |
80 | 無理(むり)に | |
81 | 案(あん)の定(じょう) | đúng như dự tính, quả nhiên |
82 | やはり | |
83 | 予想通(よそうどお)り | |
84 | 恐(おそ)らく | E rằng, có lẽ |
85 | 多分(たぶん) | |
86 | およそ | Khoảng |
87 | 約(やく) | |
88 | そっくり | giống |
89 | 似(に)ている | |
90 | 見事(みごと)だ | tuyệt vời |
91 | すばらしい | |
92 | あいまい | mơ hồ, không rõ ràng |
93 | はっきりしない | |
94 | みっともない | xấu hổ, mất mặt |
95 | 恥(は)ずかしい | |
96 | 厄介(やっかい) | phiền hà, rắc rối |
97 | 面倒(めんどう) | |
98 | 思(おも)いがけない | ngoài dự tính, không ngờ đến |
99 | 意外(いがい)な | |
100 | まれ | hiếm khi |
101 | めずらしい | |
102 | めったにない | |
103 | ほとんどない | |
104 | 差(さ)し支(つか)えない | không cản trở, không có vấn đề gì |
105 | 問題(もんだい)ない | |
106 | かまわない | |
107 | 危(あや)うい | nguy hiểm |
108 | 危険(きけん) | |
109 | 危(あぶ)ない | |
110 | やむをえない | chỉ còn cách, không còn cách nào khác |
111 | しようがない | |
112 | しかたがない | |
113 | わがまま | ích kỷ, tự tiện |
114 | 勝手(かって) |
Trên đây là 114 phó từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết về phó từ đồng nghĩa tiếng Nhật này đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Hãy theo dõi thêm các bài viết khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei!!
>>> Tổng hợp 100 phó từ N2 thường dùng
>>> Phân biệt phó từ すでに và もう
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei