Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N3 / Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng S (phần 1)
Học Kanji N3

Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng S (phần 1)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp tục với series Kanji N3 theo âm on, và lần này lại là một bài phải chia làm 2 phần vì có quá nhiều Kanji N3 theo âm on hàng S (さ) đấy các bạn ạ! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay thôi!

Hàng "S" (phần 1)

 

kanji n3 theo âm on hàng s

 

 

 

(tự) : tự động từ

(tha) : tha động từ

SOA

Kun: さ。す

On: サ

差(さ): hiệu (kết quả phép trừ)/ chênh lệch, khác biệt về số lượng

差し出す(さしだす): gửi đi, đưa ra

 

SA

Kun: すな

On: サ

砂糖(さとう): đường (gia vị)

砂(すな): cát, bãi cát

 

TRA

Kun: 

On: サ

調査(ちょうさ): sự điều tra

 

TÁI

Kun: 

On: サイ、サ

再入国(さいにゅうこく): sự tái nhập cảnh

再ダイアル(さいだいある): sự gọi lại (redial)

再生(さいせい): sự tái sinh

再来週(さらいしゅう): tuần sau nữa

 

THÊ

Kun: つま

On: サイ

夫妻(ふさい): phê thê, đôi vợ chồng

妻(つま): vợ (của tôi, của mình)

 

TUẾ

Kun: 

On: サイ

~歳(~さい): ~ tuổi (đơn vị tuổi)

二十歳(にじゅっさい・はたち): 20 tuổi

 

TỐI

Kun: もっと。も

On: サイ

最近(さいきん): gần đây

最初(さいしょ): đầu tiên, mới đầu

最後(さいご): cuối cùng, sau cùng

最も(もっとも): nhất, tột đỉnh

 

TẾ

Kun: す。む

On: サイ

経済(けいざい): kinh tế

済む(すむ): xong, hoàn thành

 

TẾ

Kun: 

On: サイ

国際(こくさい)(の): quốc tế

交際(こうさい): mối quan hệ, tình bằng hữu, sự quen biết

 

TẾ

Kun: まつ。り

On: サイ

文化祭(ぶんかさい): lễ hội văn hóa

(お)祭り(おまつり): lễ hội

 

TẾ

Kun: ほそ。い、こま。かい

On: サイ

細い(ほそい): thon dài, thanh mảnh

細かい(こまかい): nhỏ, li ti/ chi li, cặn kẽ

 

TẠC

Kun: 

On: サク

昨日(さくじつ・きのう): hôm qua

昨夜(さくや): tối qua

昨年(さくねん): năm ngoái

 

THAM

Kun: まい。る

On: サン

参加(さんか): sự tham gia, tham dự

参考書(さんこうしょ): sách tham khảo

参る(まいる): đi, đến (khiêm nhường ngữ)

 

SÁCH

Kun: 

On: サツ

~冊(~さつ): ~ tập (đơn bị đếm sách, vở…)

冊数(さっすう): số sách, số tập…

 

SÁT

Kun: 

On: サツ

警察(けいさつ): cảnh sát

警察署(けいさつしょ): sở cảnh sát

 

セ-

CHỈNH

Kun: 

On: セイ

整理(せいり): sự chỉnh lý, sắp xếp

整理券(せいりけん): vé có đánh số (số thứ tự để xếp hành)

 

CHẾ

Kun: 

On: セイ

―製(―せい): sản xuất tại – (nguồn gốc của 1 sản phẩm)

製品(せいひん): chế phẩm, sản phẩm

 

TÍNH

Kun: 

On: セイ

性別(せいべつ): giới tính

性格(せいかく): tính cách

女性(じょせい): nữ giới, con gái

男性(だんせい): nam giới, con trai

 

THÀNH

Kun: 

On: セイ

成長(せいちょう): sự trưởng thành

完成(かんせい): sự hoàn thành

 

CHÍNH

Kun: 

On: セイ

政治(せいじ): chính trị

政治家(せいじか): chính trị gia

 

TÌNH

Kun: は。れる

On: 

晴れる(はれる): trời nắng, nắng

晴れ(はれ): thời tiết đẹp

 

TÍCH

Kun: 

On: セキ

昔(むかし): ngày xưa, trước đây

 

THẠCH

Kun: いし

On: セキ

石けん(せっけん): xà phòng

石油(せきゆ): dầu mỏ, dầu hỏa

石(いし): đá, cục đá

 

TỊCH

Kun: 

On: セキ

席(せき): ghế, chố ngồi

出席(しゅっせき): sự tham dự, có mặt

欠席(けっせき): sự không tham dự, vắng mặt

 

TUYẾN

Kun: 

On: セン

線(せん): tuyến (đường ray), đường dây (điện thoại)

~番線(~ばんせん): tuyến số ~ (số thứ tự tuyến tàu điện)

 

THUYỀN

Kun: ふね、ふな

On: セン

風船(ふうせん): bóng bay, khí cầu

船長(せんちょう): thuyền trưởng

船(ふね): thuyền

船便(ふなびん): vận chuyển bằng thuyền

 

TUYỂN

Kun: えら。ぶ

On: セン

選挙(せんきょ): sự tuyển cử, sự bầu cử

選手(せんしゅ): tuyển thủ

選ぶ(えらぶ): lựa chọn, chọn

 

CHIẾN

Kun: たたか。う

On: セン

戦後(せんご): hậu chiến, sau chiến tranh

戦争(せんそう): chiến tranh

戦う(たたかう): tranh đấu, chiến đấu

 

CHUYÊN

Kun: 

On: セン

専門(せのもん): chuyên môn

専門家(せんもんか): chuyên gia

 

TIẾP

Kun: 

On: セツ

接続(せつぞく): sự tiếp tục, nối liền nhau

面接(めんせつ): cuộc phỏng vấn

 

CHIẾT

Kun: お。る、お。れる

On: セツ

右折(うせつ): sự quẹo phải

左折(させつ): sự quẹp trái

折る(おる)(tha): gập, gấp, bẻ gãy

折り紙(おりがみ): nghệ thuật gấp giấy Origami

折れる(おれる)(tự) : bị gãy, bị gập, bị vỡ…

 

TUYẾT

Kun: ゆき

On: セツ

雪(ゆき): tuyết

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review bài khác nha!!

>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng G

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị