Tổng hợp những từ vựng đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N2 kỳ tháng 7/2019
Hôm nay các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei xem lại những từ vựng đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N2 kỳ tháng 7/2019 nhé! Dù đúng dù sai thì con đường học tập vẫn luôn không có hồi kết đúng không nào!!
Tổng hợp những từ vựng đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N2 kỳ tháng 7/2019
Kiểm tra cách đọc Kanji |
||
憎む(にくむ) |
憎 – Tăng |
Căm ghét |
偶然(ぐうぜん) |
偶 – Ngẫu 然 – Nhiên |
Tình cờ, ngẫu nhiên |
刺激(しげき) |
刺 – Thích 激 – Kích |
Kích thích |
恥(はじ) |
恥(はじ) |
Sự xấu hổ |
圧倒的(あっとうてき) |
圧 – Áp 倒 – Đảo 的 – Đích |
Mang tính áp đảo, lấn át |
Chọn kanji đúng với cách đọc |
||
趣味(しゅみ) |
趣 – Thú 味 – Vị |
Sở thích |
濃い(こい) |
濃 – Nồng |
Đậm, nồng |
混じる(まじる) |
混 – Hỗn |
Trộn lẫn |
損(そん) |
損 – Tổn |
Lỗ, đền bù, bị thiệt |
演技(えんぎ) |
演 – Diễn 技 – Kịch |
Diễn kịch, biểu diễn |
Chọn từ thích hợp |
||
悪影響(あくえいきょう) |
悪 – Ác 影 – Ảnh 響 – Hưởng |
Ảnh hưởng xấu, tác động xấu |
際に |
際 – Tế |
Nhân dịp, vào lúc |
Phân biệt, chọn từ thích hợp |
||
1/ |
||
ショック |
Shock |
Cú sốc |
プレーシャー |
Pressure |
Áp lực |
ダメージ |
Damage |
Thiệt hại |
コンプレックス |
Complex |
Sự phức tạp |
2/ |
||
不安定(ふあんてい) |
不 – Bất 安 – An 定 – Định |
Không ổn định, không vững |
不都合(ふつごう) |
都 – Đô 合 – Hợp |
Sự bất tiện, không thích hợp |
3/ |
|
|
地味な |
地 – Địa 味 – Vị |
Giản dị, đơn giảm |
かすかな |
|
Nhỏ bé, mờ nhạt |
あいまいな |
|
Không rõ ràng, mơ hồ |
鈍感な(どんかんな) |
鈍 – Độn 感 – Cảm |
Đần độn, ngu xuẩn, thiếu nhạy cảm |
4/ |
||
散る(ちる) |
散 – Tán |
Rơi rụng, phân tán |
かれる |
|
Khô héo, khô cạn |
おとろえる |
|
Suy yếu |
5/ |
||
納得(なっとく) |
納 – Nạp 得 – Đắc |
Sự lĩnh hội, nắm bắt |
油断(ゆだん) |
油 – Du 断 – Đoạn |
Sự sơ ý, sơ suất |
失望(しつぼう) |
失 – Thất 望 – Vọng |
Sự thất vọng |
覚悟(かくご) |
覚 – Giác 悟 – Ngộ |
Sự giác ngộ |
6/ |
||
分別(ぶんべつ) |
分 – Phân 別 – Biệt |
Sự phân biệt/ sự khôn ngoan, hiểu biết |
区別(くべつ) |
区 – Khu |
Sự phân biệt |
区分(くぶん) |
|
Sự phân khu, sự phân chia |
分担(ぶんたん) |
担 – Đảm |
Sự gánh vác, đảm nhiệm |
7/ |
|
|
ふさわしい |
|
Phù hợp, thích hợp, tương ứng |
等しい(ひとしい) |
等 – Đẳng |
Bằng nhau, tương đương |
ありがちな |
|
Thường xuyên, hay xảy ra |
当たり前(あたりまえ) |
当 – Đương 前 – Tiên |
Đương nhiên, lẽ dĩ nhiên |
Chọn từ đồng nghĩa |
||
1/ |
||
物騒(ぶっそう)になってきた |
物 – Vật 騒 – Tao |
Trở nên nguy hiểm, nguy cấp, không an toàn |
きれいじゃなくなってきた |
|
Trở nên không sạch sẽ, không gọn gàng |
うるさくなってきた |
|
Trở nên phiền phức |
安全(あんぜん)じゃなくなってきた |
安 – An 全 – Toàn |
Trở nên không an toàn |
きびしくなってきた |
|
Trở nên nghiêm khắc, khó khăn |
2/ |
||
落ち込む(おちこむ) |
落 – Lạc 込 – Xước |
Buồn bã, suy sụp |
緊張する(きんちょうする) |
緊 – Khẩn 張 – Trương |
Lo lắng, bồn chồn |
びっくりする |
|
Ngạc nhiên |
がっかりする |
|
Thất vọng, chán chường |
心配する(しんぱいする) |
心 – Tâm 配 – Phối |
Lo lắng (về ai đó, việc gì đó) |
3/ |
||
精いっぽい(せいっぽい) |
精 – Tinh |
Hăng hái, nhiệt tình |
せっかく |
せっかく |
Ra sức, nỗ lực |
一生懸命(いっしょうけんめい) |
一 – Nhất 生 – Sinh 懸 – Huyền 命 – Mệnh |
Nỗ lực, cố gắng hết mình |
いろいろ |
|
Rất nhiều, nhiều |
何回も(なんかいも) |
何 – Hà 回 – Hồi |
Lần nào cũng, luôn luôn |
4/ |
||
同情する(どうじょうする) |
同 – Đồng 情 – Trạng |
Đồng tình, đồng cảm |
しかたがないと思った |
Cảm thấy không còn cách nào khác, đành vậy |
|
うらやましいと思った |
Cảm thấy ghen tị |
|
なつかしいと思った |
Cảm thấy hoài niệm, luyến tiếc |
|
かわいそうだと思った |
Cảm thấy đáng thương |
|
5/ |
||
定める(さだめる) |
定 – Định |
Quyết định, xác định |
決める(きめる) |
決 – Quyết |
Quyết định |
伝える(つたえる) |
伝 – Truyền |
Chuyển lời |
調べる(しらべる) |
調 – Điều |
Tìm hiểu, điều tra |
合わせる(あわせる) |
合 – Hợp |
Ráp lại |
Chọn cách dùng đúng |
||
廃止(はいし) |
廃 – Phế 止 – Chỉ |
Sự bãi bỏ, sự đình chỉ |
初歩(しょほ) |
初 – Sơ 歩 – Bộ |
Sơ bộ, sơ cấp |
だらしない |
|
Bừa bộn, lôi thôi |
即座に(そくざに) |
即 – Tức 座 – Tọa |
Ngay lập tức |
尽きる(つきる) |
尽 – Tận |
Kết thúc, kiệt sức |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!
>>> Tổng hợp ngữ pháp trong đề thi chính thức N2 kỳ tháng 7/2019
Sugoi (すごい) chắc hẳn là một từ mà bạn đã được nghe rất nhiều ở Nhật. Từ những chương trình truyền hình Nhật Bản, Anime hoặc thậm chí ngay trong đời sống. Từ Sugoi trong tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên đến mức nếu bạn chưa từng nghe về nó trước đây thì điều đó chứng tỏ bạn chưa thực sự học tiếng Nhật. Hãy cùng Kosei tìm hiểu về Sugoi trong tiếng Nhật là gì? Cách sử dụng từ Sugoi ra sao? trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen