Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Tổng hợp những từ vựng đáng chú ý trong đề thi chính thức N3 kỳ tháng 7/2019
Học từ vựng tiếng Nhật

Tổng hợp những từ vựng đáng chú ý trong đề thi chính thức N3 kỳ tháng 7/2019

Thứ Năm, 04 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng xem những từ vựng đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N3 kỳ tháng 7/2019 nhé! Việc ôn tập lại là hết sức quan trọng để tránh bẫy ở những lần tiếp theo đó!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review nè!

Tổng hợp từ vựng và kanji trong đề thi chính thức N3 kỳ tháng 7/2019

 

từ vựng đáng chú ý trong đề thi chính thức N3 kỳ tháng 7/2019

Kiểm tra cách đọc Kanji

遅く(おそく)

遅 – Trì

Muộn

線(せん)

線 – Tuyến

Đường dây, tuyến đường

調査(ちょうさ)

調 – Điều

査 – Tra

Việc điều tra

郵便(ゆうびん)

郵 – Bưu

便 – Tiện

Thư từ, bưu kiện

腰(こし)

腰 – Yêu

Eo, thắt lưng

方角(ほうがく)

方 – Pháp

角 – Giác

Phương hướng

包む(つつむ)

包 – Bao

Gói, bọc

昼食(ちゅうしょく)

昼 – Trú

食 – Thực

Bữa trưa

Chọn kanji đúng với cách đọc

最初(さいしょ)

最 – Tối

初 – Sơ

Đầu tiên, ban đầu

停電(ていでん)

停 – Đình

電 – Điện

Sự ngắt điện, cúp điện

訳す(やくす)

訳 – Dịch

Dịch (ngôn ngữ)

家具(かぐ)

家 – Gia

具 – Cụ

Đồ dùng gia đình

内側(うちがわ)

内 – Nội

側 – Trắc

Phía trong, bên trong, nội bộ

浅い(あさい)

浅 – Thiển 

Nông (vd: đĩa nông)

Phân biệt, chọn từ thích hợp

1/

ノックする

ノック (knock)

Gõ cửa

スタートする

スタート (start)

Bắt đầu, khởi động

サインする

サイン (sign)

Đăng nhập

カットする

カット (cut)

Cắt, chặt, thái

2/

 

 

貿易(ぼうえき)

貿 – Mậu

易 – Dịch

Mậu dịch, thương mại

科学(かがく)

科 – Khoa

学 – Học

Khoa học

芸術(げいじゅつ)

芸 – Nghệ

術 – Thuật

Nghệ thuật

工業(こうぎょう)

工 – Công

業 – Nghiệp

Công nghiệp cơ bản

3/

感想(かんそう)

感 – Cảm

想 – Tưởng

Cảm nhận, ấn tượng

文句(もんく)

文 – Văn

句 – Cú

Lời phàn nàn

意見(いけん)

意 – Ý

見 – Kiến

Ý kiến

冗談(じょうだん)

冗 – Nhũng

談 – Đàm

Lời đùa cợt, trêu chọc

4/

感性的(かんせいてき)

感 – Cảm

性 – Tính

的 – Đích

Một cách cảm tính

自動的(じどうてき)

自 – Tự

動 – Động

Một cách tự động

効果的(こうかてき)

効 – Hiệu

果 – Quản

Một cách hiệu quả, có tính hiệu quả

積極的(せっきょくてき)

積 – Tích

極 – Cực

Một cách tích cực, có tính tích cực

5/

したしい

Tri kỉ, thân thiết

おとなしい

Người lớn, trưởng thành

えらい

Giỏi, thông minh

めずらしい

Khan hiếm, quý hiểm

6/

緊張(きんちょう)

緊 – Khẩn

張 – Trương

Sự lo lắng, bồn chồn, hồi hộp

集中(しゅうちゅう)

集 – Tập

中 – Trung

Sự tâm trung (làm một việc gì đó)

進行(しんこう)

進 – Tiến

行 – Hành

Sự tiến hành, thực hiện

注意(ちゅうい)

注 – Chú

意 – Ý

Sự chú ý (nhận ra và để ý một việc gì đó)

7/

引き落とす(ひきおとす)

引 – Dẫn

落 – Lạc

Kéo xuống/ tự động ghi nợ (vào tài khoản)

言い直す(いいなおす)

言 – Ngôn

直 – Trực

Nói lại, trình bày lại

取り消す(とりけす)

取 – Thủ

消 – Tiêu

Xóa bỏ, hủy bỏ

投げ捨てる(なげすてる)

投 – Đầu

捨 – Xả

Ném, vứt, bỏ dở

8/

渡す(わたす)

渡 – Độ

Đưa cho, giao cho

しまう

 

Để vào, cất vào

加える(くわえる)

加 – Gia

Thêm vào, làm tăng thêm

ぶつける

 

Đánh vào, đụng vào

9/

ずいぶん

Khá, tương đối

けっこう

Cuối cùng thì/ đủ, no

なるべく

Càng… càng

さっそく

Ngay lập tức

10/

時期(じき)

時 – Thời

期 – Kì

Thời kì, giai đoạn

時差(じさ)

時 – Thời

差 – Soa

Chênh lệch múi giờ

間隔(かんかく)

間 – Gian

隔 – Cách

Khoảng cách

中間(ちゅうかん)

中 – Trung

間 – Gian

Trung gian, khoảng giữa

11/

ぐらぐら

Rung lắc mạnh, choáng váng

べらべら

(Nói) Luyên thuyên, liến thoắng

とんとん

Xấp xỉ/ dần dần

うろうろ

(Đi) lòng vòng, quanh quẩn

Chọn từ đồng nghĩa

1/

整理する(せいりする)

整 – Chỉnh

理 – Lý

Sắp xếp, chỉnh sửa

調べる(しらべる)

調 – Điều

Tìm hiểu, điều tra

借りる(かりる)

借 – Tá

Mượn, vay

片づける(かたづける)

片 – Phiến

Lau dọn, dọn dẹp

直す(なおす)

直 – Trực

Sửa chữa

2/

おかし

 

Kì lạ

怖い(こわい)

怖 – Bố

Đáng sợ

有名(ゆうめい)

有 – Hữu

名 – Danh

Nổi tiếng

うれしい

 

Vui sướng, hạnh phúc

変(へん)

変 – Biến

Kì lạ, kì quặc

3/

済ませる(すませる)

済 – Tế

Hoàn thành, chấm dứt

使わせる(つかわせる)

使 – Dụng

Cho (ai) dùng

終わらせる(おわれせる)

終 – Chung

Hoàn thành, chấm dứt

見せる(みせる)

見 – Kiến

Cho (ai) xem

帰らせる(かえらせる)

帰 – Quy

Cho (ai) về

4/

欠点(けってん)

欠 – Khuyết

点 – Điểm

Khuyết điểm, điểm không tốt

よくないところ

 

Điểm không tốt

いいところ

 

Điểm tốt

好きなところ(すきなところ)

 

Điểm yêu thích

好きじゃないところ(すきじゃないところ)

 

Điểm không thích

5/

そのまま

Nguyên như thế, giữ nguyên

何も変えないで(なにもかえないで)

Đừng làm thay đổi cái gì cả

自分の言葉で(じぶんのことばで)

Bằng lời của bản thân

すこし後で(すこしあとで)

Đợi một chút nữa, lát nữa

急いで(いそいで)

Nhanh lên, khẩn trương lên

Chọn cách dùng đúng

報告(ほうこく)

報 – Báo

告 – Cáo

Báo cáo

満員(まんいん)

満 – Mãn

員 – Viên

Đông, đầy người

かき混ぜる(かきまぜる)

混 – Hỗn

Trộn lẫn, hòa trộn (các thứ)

発生(はっせい)

発 – Phát

生 – Sinh

Phát sinh, xảy ra, diễn ra

お互いに(おたがいに)

互 – Hỗ

Lẫn nhau (các đối tượng có sự tương tác qua lại)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!

>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng R

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị