Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 8
Bài cuối cùng trong serise từ vựng luyện dịch N2 bài 8 của Trung tâm tiếng Nhật Kosei. Mong rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho các bạn học tiếng Nhật, nhất là các bạn đang ôn luyện N2.
Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 8
1 |
らっきょう |
|
|
Củ kiệu |
2 |
甘酢 |
あまず |
CAM TẠC |
Dấm ngọt |
3 |
漬け |
つけ |
TÍ |
Muối |
4 |
おなじみ |
|
|
Thân quen |
5 |
せいぜい |
|
|
Nhiều |
6 |
そもそも |
|
|
Đầu tiên |
7 |
魅力 |
みりょく |
MỊ LỰC |
Sự hấp dẫn |
8 |
旬 |
じゅん |
TUẦN |
Tuần, giai đoạn, tầm hoa quả ngon nhất |
9 |
香味 |
こうみ |
HƯƠNG VỊ |
Hương vị |
10 |
過酷 |
かこく |
QUÁ KHỐC |
Khắc nghiệt |
11 |
並み |
なみ |
TỊNH |
Bằng, chẳng khác gì |
12 |
生き抜く |
いきぬく |
SINH BẠT |
Sống sót |
13 |
Nならではの |
|
|
Chỉ có ở N |
14 |
生命力 |
せいめいりょく |
SINH MỆNH LỰC |
Sức sống |
15 |
驚異 |
きょうい |
KINH DỊ |
Thầy kỳ |
16 |
底力 |
そこぢから |
ĐỂ LỰC |
Tiềm lực, nội lực |
17 |
低手 |
ていて |
ĐÊ THỦ |
Triệt để |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục ôn luyện N2 nhé:
>>> Tổng hợp các ngữ pháp N2 theo cặp (Phần 2)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei