Từ vựng N2 - Bài 11: どんな様子ですか? (Dáng vẻ)
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu học từ vựng N2 - bài 11 này nhé! Serie từ vựng N2 tiếp tục với bài học về các từ ngữ miêu tả các sắc thái, dáng vẻ sự vật, sự việc hay con người trong tiếng Nhật đây!!
Bài 11
どんな様子ですか?
Dáng vẻ
豊かな |
豊 – Phong |
ゆたかな |
Phong phú, giàu có |
豊かな国 (Đất nước giàu có, trù phú) |
|||
貧しい |
貧 – Bần |
まずしい |
Nghèo nàn, bần cùng |
快適な |
快 – Khoái 適 – Thích |
かいてきな |
Dễ chịu, khoan khoái |
快適な暮らし (Cuộc sống thoải mái, dễ chịu) |
|||
楽な |
楽 – Lạc |
らくな |
Thoải mái, an nhàn |
楽な方法 (Cách thức dễ dàng) |
|||
派手な |
派 – Phái 手 – Thủ |
はでな |
Lòe loẹt, sặc sỡ |
派手なシャツ (Chiếc áo sặc sỡ, lòe loẹt) |
|||
地味な |
地 – Địa 味 – Vị |
じみな |
Đơn giản, giản dị |
粗末な |
粗 – Thô 末 – Mạt |
そまつな |
Xoàng xĩnh, thô kệch |
粗末な食事 (Bữa ăn xoàng xĩnh) |
|||
みじめな |
|
|
Đáng thương, đáng buồn |
みじめな暮らし (Cuộc sống khốn khổ) |
|||
やっかいな |
|
|
Phiền toái, đáng ngại |
やっかいな問題 (Vấn đề đáng lo ngại, đau đầu) |
|||
あいまいな |
|
|
Tối nghĩa, mơ hồ |
あいまいな返事 (Câu trả lời mơ hồ) |
|||
ありふれた |
|
|
Tầm thường, nhàm chán |
ありふれた話 (Câu chuyện nhàm chán |
|||
珍しい |
珍 – Trân |
まずらしい |
Khan hiếm, quý hiếm |
あわただしい |
|
|
Bận rộn, hối hả |
あわただし一日 (Một ngày bận rộn) |
|||
さわがしい |
|
|
Ồn ào, huyên náo |
そうおうしい |
|
|
|
そうぞうしい通り(Con đường ồn ào) |
|||
やかましい |
|
|
Ồn ào, phiền phức |
スピーカーの音がやかましい (Âm thanh từ micro rất ồn) |
|||
彼はファッションにやかましい (Anh ấy rất phiền phức trong chuyện ăn mặc) |
|||
めでたい |
|
|
Vui vẻ, thuận lợi, tốt lành |
(お)めでたい日 (Một ngày tốt lành) |
|||
等しい |
等 – Đẳng |
ひとしい |
Tương đương, bằng |
長さが等しい (Độ dài tương đương) |
|||
みにくい |
|
|
Xấu, khó coi |
みにくい争い (Cuộc cãi vã khó coi) |
|||
荒っぽい |
荒 – Hoang |
あらっぽい |
Hoang dại, thô bạo |
荒っぽい言葉 (Những lời nói hung bạo) |
|||
空っぽ |
空 – Không |
からっぽ |
Trống không, rỗng |
空っぽの財布 (Ví rỗng) |
|||
真っ黒な |
真 – Chân 黒 – Hắc |
まっくろな |
Đen sì, đen nhánh |
焼きすぎで魚が真っ黒になる (Cá nướng cháy đen) |
|||
真っ青な |
青 – Thanh |
まっさおな |
Xanh lét, xanh xao |
顔が真っ青になる (Mặt tái xanh) |
|||
真っ赤な |
赤 – Xích |
まっかな |
Đỏ lựng, đỏ |
顔が真っ赤になる (Mặt đỏ lựng) |
|||
真っ白な |
白 – Bạch |
まっしろな |
Trắng / trống rỗng |
頭が真っ白になる (Tóc hoa râm, tóc bạc) |
|||
頭の中が真っ白になる (Trong đầu trống rỗng, không có gì) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 10: どんな人ですか? (Tính cách)
>>> Dành cho những ai đang đứng giữa ngã tư con đường học tiếng Nhật....
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen