Học từ vựng tiếng Nhật N4

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 44

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chinh phục từ vựng N4 bài 44 ngay nhé! Bạn đã sắp hoàn thành 50 Minna no Nihongo rồi đó!

 

từ vựng n4 bài 44

 

STT Từ Vựng Kanji Hán - Việt Nghĩa
1 なきます Ⅰ 泣きます KHẤP khóc
2 わらいます Ⅰ 笑います TIẾU cười
3 かわきます Ⅰ 乾きます CAN khô
4 ぬれます Ⅱ     ướt
5 すべります Ⅰ 滑ります HOẠT trượt chân
6 おきます Ⅱ 起きます SỰ CỐ KHỞI xảy ra
7 ちょうせつします Ⅲ 調節します ĐIỀU TIẾT điều chỉnh
8 あんぜん[な] 安全[な] AN TOÀN an toàn
9 ていねい[な] 丁寧[な] ĐINH NINH lịch sự
10 こまかい 細かい TẾ nhỏ
11 こい 濃い NỒNG đậm; nồng
12 うすい 薄い BẠC nhạt; lợt
13 くうき 空気 KHÔNG KHÍ không khí
14 なみだ LỆ nước mắt
15 わしょく 和食 HÒA THỰC món ăn Nhật
16 ようしょく 洋食 DƯƠNG THỰC đồ Tây
17 おかず     thức ăn
18 りょう LƯỢNG lượng
19 …ばい BỘI lần
20 はんぶん 半分 BÁN PHẦN một nửa
21 シングル     phòng đơn
22 ツイン     phòng đôi
23 たんす     tủ quần áo
24 せんたくもの 洗濯物 TẨY TRẠC VẬT đồ giặt
25 りゆう 理由 LÝ DO lý do
26 どう なさいますか     tôi có thể giúp gì cho ông?
27 カット     cắt tóc
28 シャンプー     xà-bông gội đầu
28 どういうふうに なさいますか     ông muốn làm ra sao?
30 ショート     ngắn
31 ~みたいに して ください     xin làm giống như
32 これで よろしいでしょうか     thế này được chưa ạ?
33 「どうも」おつかれさまでした。 [どうも]お疲れ様でした BÌ DẠNG cám ơn đã làm cho tôi
34 いやがります 嫌がります HIỀM ghét
35 また    
36 じゅんじょ 順序 THUẬN TỰ thứ tự
37 ひょうげん 表現 BIỂU HIỆN cách nói
38 たとえば 例えば LỆ ví dụ
39 わかれます 別れます BIỆT chia cách; chia tay
40 これら     những thứ này
41 えんぎが わるい 縁起が 悪い DUYÊN KHỞI ÁC điềm xấu

終わり。


Ôn tập và học thêm kiến thức N4 cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nữa nè!

>>> Ôn luyện lại từ vựng tiếng Nhật N4 bài 43 ngay nhé!

>>> Thêm cả ngữ pháp N4 bài 43 về mẫu câu với そうです

>>> Học bài mới ngữ pháp N4 - Bài 44: Dễ/Khó làm gì đó

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị