Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Từ vựng tiếng Nhật N3: Chủ đề Đi tàu điện
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Chủ đề Đi tàu điện

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Nối tiếp series từ vựng N3, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Nhật N3 chủ đề đi tàu điện nhé! Đây là phương tiện giao thông phổ biến tại Nhật Bản, bạn nên nắm được những kiến thức cơ bản về điều này. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu nào!

ĐI TÀU ĐIỆN

 

từ vựng tiếng nhật n3 đi tàu điện

 

電車

– Điện

– Xa

でんしゃ

Tàu điện

乗り換える

– Thừa

– Hoán

のりかえる

Đổi tàu

乗り越す

– Thừa

– Việt

のりこす

Đi vượt qua (một điểm dừng/một ga)

乗り過ごす

– Thừa

– Quá

のりすごす

Đi quá

乗り遅れる

– Thừa

– Trì

のりおくれる

Nhỡ tàu

席をゆずる

– Tịch

せきをゆずる

Nhường ghế

間に合う

– Gian

– Hợp

まにあう

Kịp, vừa kịp

~に止まる

– Chỉ

~にとまる

Dừng ở (một ga)

鉄道

– Thiết

– Đạo

てつどう

Đường ray

JR

JR

Japan RAILWAYS

(Hãng) Đường sắt Nhật Bản

~線

– Tuyến

~せん

Tuyến

新幹線

– Tân

– Cán

– Tuyến

しんかんせん

Tàu siêu tốc

地下鉄

– Địa

– Hạ

– Tuyến

ちかてつ

Tàu điện ngầm

特急

– Đặc

– Cấp

とっきゅう

Tàu tốc hành đặc biệt

急行

– Cấp

– Hành

きゅうこう

Tàu tốc hành

快速

– Khoái

– Tốc

かいそく

Cao tốc, nhanh

各駅停車・各駅

– Các

– Dịch

– Đình

– Xa

かくえきていしゃ

Tàu địa phương

時刻表

– Thì

– Khắc

– Biểu

じこくひょう

Thời gian biểu

ダイヤ

ダイヤ

 

 

乗客

– Thừa

– Khách

じょうきゃく

Hành khách

車しょう

– Xa

しゃしょう

Người lái tàu

~行き

– Hành

~いき

 

上り

– Thương

のぼり

Sự đi lên

下り

– Hạ

くだり

Sự đi xuống

終点

– Chung

– Điểm

しゅうてん

Điểm cuối

~目

– Mục

~め

~ thứ

通過する

– Thông

– Quá

つうかする

Vượt qua, sự đi qua

停車する

– Đình

– Xa

ていしゃする

Dừng tàu, dừng xe

発車する

– Phát

– Xa

はっしゃする

Khởi hành

到着する

– Đáo

– Trứ

とうちゃくする

Đến, đến nơi

列車

– Liệt

– Xa

れっしゃ

Đoàn tàu

車内

– Xa

– Nội

しゃない

Bên trong tàu

車両

– Xa

– Lưỡng

しゃりょう

Xe cộ, phương tiện

終電

– Chung

– Điện

しゅうでん

Chuyến tàu cuối

満員電車

– Mãn

– Viên

– Điện

– Xa

まんいんでんしゃ

Tàu chật khách

片道

– Phiến

– Đạo

かたみち

Đường một chiều

往復

– Vãng

– Phục

おうふく

Khứ hồi

座席

– Tọa

– Tịch

ざせき

Ghế ngồi

指定席

– Chỉ

– Định

– Tịch

していせき

Ghế đặt trước

窓側

- Song

– Trắc

まどがわ

Phía cửa sổ

通路側

- Thông

– Lộ

– Trắc

つうろがわ

Phía đường đi (giưa các hàng ghế)

満席

– Mãn

– Tịch

まんせき

Tất cả các ghế đã đầy

空席

– Không 

– Tịch

くうせき

Ghế trống

優先席

– Ưu

– Tiên

– Tịch

ゆうせんせき

Ghế ưu tiên

– Dịch

えき

Ga

ホーム

ホーム

 

 

~番線

– Phiên

– Tuyến

~ばんせん

Tuyến số ~

乗り場

– Thừa

– Tràng

のりば

Chỗ lên xe, bến đợi lên xe bus

切符売り場

– Thiết

– Phù  

– Mại

– Tràng

きっぷうりば

Quầy bán vé

通路

– Thông

– Khẩu

つうろ

Đường đi

南口

– Nam

– Khẩu

みなみぐち

Cửa phía Nam

東口

– Đông

– Khẩu

ひがしぐち

Cửa phía Đông

北口

– Bắc

– Khẩu

したぐち

Cửa phía Bắc

西口

西 – Tây

– Khẩu

にしぐち

Cửa phía Tây

出口

– Xuất

– Khẩu

でぐち

Cửa ra

入口

– Nhập

– Khẩu

いりぐち

Cửa vào

改札口

– Cải

– Trát

– Khẩu

かいさつぐち

Cửa soát vé

非常口

– Phi

– Thường

– Khẩu

ひじょうぐち

Cửa thoát hiểm

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Chủ đề Ăn và Uống

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị