Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Từ vựng tiếng Nhật N3: Công nghiệp và kĩ thuật
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Công nghiệp và kĩ thuật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Không gần gũi như các từ vựng về các chủ đề nấu ăn, tàu điện...nên các bạn hãy chú ý đến các từ vựng tiếng Nhật N3 công nghiệp và Kĩ thuật nhiều hơn để có thể ghi nhớ chúng nhé! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục series từ vựng N3 thôi!

CÔNG NGHIỆP và KĨ THUẬT

 

từ vựng tiếng nhật n3 về công nghiệp kỹ thuật

産業

– Sản

– Nghiệp

さんぎょう

ngành công nghiệp

国内の産業

– Quốc

– Nội

– Sản

– Nghiệp

こくないのさんぎょう

ngành công nghiệp quốc nội

発展する

– Phát

– Triển

発展する

sự phát triển

工業

– Công

– Nghiệp

こうぎょう

ngành công nghiệp (sản xuất)

農業

– Nông

– Nghiệp

のうぎょう

ngành nông nghiệp

漁業

– Ngư

– Nghiệp

ぎょぎょう

ngư nghiệp

生産する

– Sinh

– Sản

せいさんする

sản xuất, sự sản xuất

大量生産

– Đại

– Lượng

– Sinh

– Sản

たいりょうせいさん

sản xuất hàng loạt

消費する

– Tiêu

– Phí

しょうひする

tiêu dùng, tiêu thụ

開発する

– Khai

– Phát

かいはつする

phát triển, khai thác

管理する

– Quản

– Lí

かんりする

quản lí, bảo quản

建設する

– Kiến

– Thiết

けんせつする

kiến thiết, xây dựng

建築する

– Kiến

– Trúc

けんちくする

xây dựng

原料

– Nguyên

– Liệu

げんりょう

nguyên liệu

材料

– Tài

– Liệu

ざいりょう

vật liệu, tài liệu

原材料

– Nguyên

– Tài

– Liệu

げんざいりょう

nguyên vật liệu

石油

– Thạch

– Du

せきゆ

dầu khí, dầu mỏ

石炭

– Thạch

– Thán

せきたん

than đá

燃料

– Nhiên

– Liệu

ねんりょう

nhiên liệu

電力こ供給する

– Điện

– Lực

– Cung

– Cấp

でんりょくをきょうきゅうする

cung cấp điện

発電する

– Phát

– Điện

はつでんする

phát điện

原子力発電所

– nguyên

– Tử

– Lực

– Phát

– Điện

– Sở

げんしりょくはつでんしょ

nhà máy phát điện nguyên tử

科学技術の進歩

– Khoa

– Học

– Kĩ

– Thuật

– Tiến

– Bộ

かがくぎじゅつのしんぽ

tiến bộ khoa học kĩ thuật

バイオ技術

バイオ (bio)

– Kĩ

– Thuật

バイオぎじゅつ

công nghệ sinh học

プロジェクト

プロジェクト (project)

 

 

工場

– Công

– Tràng

こうじょう

nhà máy, công xưởng

機械

– Cơ

– Giới

きかい

bộ máy, cơ khí

作業する

– Tác

– Nghiệp

さぎょうする

công việc

運転する

– Vận

– Chuyển

うんてんする

vận hành (máy móc)

停止する

– Đình

– Chỉ

ていしする

đình chỉ, dừng lại

調節する

調 – Điều

– Tiết

ちょうせつする

điều tiết

エネルギー

エネルギー (energy)

 

năng lượng

エンジンー

エンジンー (engine)

 

động cơ

モーター

モーター (motor)

 

mô tơ, động cơ

製品

– Chế

– Phẩm

せいひん

hàng hóa, sản phẩm

品質がいい

– Phâm

– Chất

ひんしつがいい

chất lượng (sản phầm) tốt

– Chất

しつ

chất lượng

性能がいい

– Tính

– Năng

せいのうがいい

tính năng/ hiệu năng tốt

便利な機能

便 – Tiện

– Lợi

– Cơ

– Năng

べんりなきのう

chức năng hữu ích

最新のモデル

– Tối

– Tân

モデル (model)

さいしんのモデル

mẫu mã mới nhất

規模

– Quy

– Mô

– Lớn

– Nhỏ

きぼ

quy mô

大規模

だいきぼ

quy mô lớn

小規模

しょうきぼ

quy mô nhỏ

大型

– Đại

– Hình

– Tiểu

おおがた

loại lớn, cỡ lớn

小型

こがた

loại nhỏ, cỡ nhỏ

特許

– Đặc

– Hứa

とっきょ

sự cho phép sáng chế, bằng sáng chế

円高

– Viên

– Cao

えんだか

việc đồng yên lên giá

円安

– Viên

– An

えんやす

việc đồng yên giảm giá

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Vật liệu và dụng cụ

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị