Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Từ vựng tiếng Nhật N3: Cuộc đời con người
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Cuộc đời con người

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật N3: Cuộc đời con người nào! Tiếp tục series từ vựng N3 và lần này là chủ đề về các giai đoạn trong cuộc đời mà ai cũng phải trải qua nhé: khi bé đi bằng 4 chân, lớn hơn đi bằng 2 chân, về già đi bằng 3 chân... 

Cuộc đời con người

 

từ vựng tiếng nhật N3 cuộc đời con người

 

人生

人 – Nhân

生 – Sinh

じんせい

Cuộc sống, cuộc đời

生まれる

生 – Sinh

うまれる

Được sinh ra, ra đời

誕生

– Đản

– Sinh

たんじょう

Sự ra đời

誕生する

たんじょうする

Ra đời

生む

生 – Sinh

うむ

Sinh nở, đẻ

成長

– Thành

– Trưởng

せいちょう

Sự trưởng thành

成長する

せいちょうする

Trưởng thành, phát triển

育つ

育 – Dục

そだつ

Lớn lên, khôn lớn

育てる

そだてる

Nuôi nấng, nuôi dạy

育児

– Dục

– Nhi

いくじ

Sự chăm sóc trẻ

子育て

– Tử

– Duc

こそだて

Sự nuôi con, sự chăm sóc con cái

幼稚園

幼 - Ấu

– Trĩ

– Viên

ようちえん

Nhà trẻ, mẫu giáo

大人になる

– Đại

– Nhân

おとなになる

Trở thành người lớn

大きくなる

– Đại

おおきくなる

Lớn lên

夢・夢を持つ

– Mộng

– Trì

ゆめをもつ

Mơ ước, có ước mơ

希望・希望を抱く

– Hi

– Vọng

– Bão

きぼうをいだく

Ấp ủ hi vọng, ôm hi vọng

かなう

 

かなう

Trở thành hiện thực

志望

– Chí

– Vọng

しぼう

Khát vọng, hoài bão

入学

– Nhập

– Học

にゅうがく

Sự nhập học

入学する

にゅうがくする

Nhập học

卒業

– Tốt

– Nghiệp

そつぎょう

Sự tốt nghiệp

卒業する

そつぎょうする

Tốt nghiệp

就職

– Tựu

– Chức

しゅうしょく

Tìm việc làm

就職する

しゅうしょくする

退職する

退 – Thoái

– Chức

たいしょくする

Nghỉ việc, thôi việc

会社をやめる

– Hội

– Xã

会社をやめる

独立する

– Độc

– Lập

どくりつする

Tự lập

恋愛

– Luyến

– Ái

れんあい

Tình yêu

出会う

– Xuất

– Hội

であう

Tình cờ gặp gỡ

出会い

であい

Cuộc gặp gỡ

付き合う

– Phó

– Cáp

つきあう

Hẹn hò

付き合い

つきあい

Cuộc hẹn hò

デートする

 

DATE-する

Hẹn hò

恋人

– Luyến

– Nhân

こいびと

Người yêu

失恋する

– Thất

– Luyến

しつれんする

Thất tình

振られる

– Chấn

ふられる

Bị đá, bị bỏ

結婚する

– Kết

– Hôn

けっこんする

Kết hôn

離婚する

– Li

– Hôn

りこんする

Ly hôn

別れる

別 – Biệt

わかれる

Chia tay, li biệt

死 – Tử

Cái chết

死ぬ

しぬ

Chết, qua đời

亡くなる

亡 – Vong

なくなる

生きる

– Sinh

いきる

Sinh sống

– Mệnh

いのち

Sinh mệnh, sự sống

生命

– Sinh

– Mệnh

せいめい

年をとる

– Niên

としをとる

Thêm tuổi

老いる

– Lão

おいる

Già đi

長生きする

– Trưởng

– Sinh

ながいきする

Sống lâu, trường thọ

寿命

寿 – Thọ

– Mệnh

じゅみょう

Tuổi thọ, tuổi đời

葬式

– Táng

– Thức

そうしき

Tang lễ

– Mộ

はか

Mộ

赤ちゃん

– Xích

あかちゃん

Em bé (sơ sinh)

赤ん坊

– Xích

– Phường

あかんぼう

幼児

幼 - Ấu

– Nhi

ようじ

Đứa trẻ, em nhỏ

少年

– Thiếu

– Niên

しょうねん

Thiếu niên, cậu trai

少女

– Thiếu

– Nữ

しょうじょ

Thiếu nữ, cô gái

青年

– Thanh

– Niên

せいねん

Thanh niên

大人

– Đại

– Nhân

おとな

Người lớn

成人

– Thành

– Nhân

せいじん

Người trưởn thành

未成年

– Vị

– Thành

– Niên

みせいねん

Tuổi vị thành niên

中年

– Trung

– Niên

ちゅうねん

Trung niên

年配

– Niên

– Phối

ねんぱい

Có tuổi

お年寄り

– Niên

– Kí

おとしより

Người già

老人

– Lão

– Nhân

ろうじん

高齢者

– Cao

– Linh

– Giả

こうれいしゃ

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Chủ đề Đi tàu điện

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị