Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Thành ngữ

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay mọi người cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật N3 thành ngữ nhé! Thành ngữ nghe có vẻ khá "sành điệu", nhưng thực ra các thành ngữ hay gặp trong tiếng Nhật lại thường được ghép từ những từ khá quen thuộc đấy! 

THÀNH NGỮ

 

từ vựng tiếng nhật n3 trong các thành ngữ

 

 

慣用句(かんようく)

 Thành ngữ

頭(あたま)・顔(かお)

Đầu, mặt

頭が痛(いた)い

頭 – Đầu

痛 – Thống

Đau đầu, nhức nhối

子どもの教育費(きょういくひ)は、親(おや)にとって頭が痛い問題(もんだい)だ。 (Chi phí giáo dục con cái là vấn đề đau đầu của cha mẹ)

顔に来(く)る

顔 – Nhan

来 – Lai

Nóng mặt, tức giận

あんなことを言(い)われたら、顔に来ますよ。(Tôi giận sôi lên mỗi khi ai đó nói đến chuyện đấy.)

顔が広(ひろ)い

広 – Quảng

Quảng giao, quen biết rộng

彼は顔が広いから、誰(だれ)かいい人を知(し)っていると思(おも)う。(Anh ấy rất quảng giao, nên tôi nghĩ anh ấy sẽ quen ai đó tốt.)

顔を出(だ)す

 

Ra mặt, xuất hiện, lộ diện

明日(あした)のパーティーには、ちょっとだけ顔を出すつもりです。(Bữa tiệc ngày mai ấy mà, tôi chỉ định ló mặt ra một tí thôi.)

口(くち)

Miệng

口が堅(かた)い

口 – Khẩu

堅 – Kiên

Kín miệng, có thể giữ bí mật

Miệng

口が軽(かる)い

軽 – Khinh

Lắm chuyện, lơi miệng

林さんには話さないほうがいいですよ。彼は口が軽いから。(Đừng nên kể với anh Hayashi thì hơn, anh ta lắm chuyện lắm.)

口に合(あ)う

合 – Hợp

Hợp khẩu vị

「お口に合うかどうか、わかりませんが、どうぞ」「あ、おいしいです」(Không biết có hợp khẩu vị của anh không, xin mời. ---- À vâng, ngon lắm ạ!)

口を出(だ)す

 

Lên tiếng, chõ miệng vào

関係(かんけい)ないのに、彼はすぐ口を出してくる。(Chả liên quan gì đến mình nhưng kiểu gì anh ta cũng sắp chõ miệng vào cho xem.)

耳(みみ)・目(め)

Tai, mắt

耳が(の)痛い

耳 – Nhĩ

(chuyện) không hay, khó nghe

<テレビを見て>飲(の)み過(す)ぎに注意(ちゅうい)か・・・・。ビール好きには耳の痛い話だ。(<Đang xem tivi> Anh chú ý đừng quá chén nhé, mấy ông say toàn nói khó nghe lắm đấy.

耳にする

 

Đến tai (ai), nghe được chuyện gì

その話、私も耳にしたことがある。(Chuyện đó tôi cũng đã nghe rồi.)

目が回(まわ)る

目 – Mục

回 – Hồi

Quay cuồng, chóng mặt

忙しくて目が回るよ。(Tôi bận bụi đến quay cuồng cả mặt mũi.)

目に浮(う)かぶ

浮 – Phù

Hiện ra  trước mắt

 

森さん、また社長(しゃちょう)を出張(しゅっちょう)?彼の困(こま)っている顔が目に浮かぶよ。

Tay

手が空(あ)く

手 – Thủ

空 - Không

Rảnh tay, trống tay

手が空いたら、荷物(にもつ)運(はこ)ぶの、手伝(てつだ)ってくれる?(Nếu cậu đang rảnh tay, thì chuyển giúp tôi mấy cái hành lí này được ko?)

手が足(た)りない

足 - Túc

Không xuể, bận rộn, thiếu người

手が足りなくて、困っているんです。(Không đủ người làm nên bọn tôi đang chết dở đây)

手を貸(か)す

貸 – Thải

Giúp tôi một tay

ちょっと手を貸してくれない?これ、向こうに運ぶから。(Cậu giúp tớ một tay được không, chuyển cái này ra kia ấy.)

Tâm trạng, tính cách…

気が合う

気 – Khí

Hợp nhau

彼女とは昔(むかし)から気が合うんです。(Tôi với cô ấy từ xưa đã hợp nhau rồi.)

~気がする

 

Có cảm giác là…

さっきから、だれかに見られている気がする。(Từ nãy tôi đã có cảm giác ai đấy đang nhìn mình.)

気がつく

 

Để ý…

すみません、メモに気がつきませんでした。(Xin lỗi, tôi đã không để ý đến tờ giấy nhớ.)

気に入る

 

Yêu thích, thích

何か気に入ったものはあった?(Cậu có thích/ sở thích gì không?

気にする

 

Lo lắng, để ý

大(たい)したことじゃないから、気にしないほうがいい。(Chẳng có gì to tát đâu, đừng có để ý thì tốt hơn.)

気になる

 

Lo lắng.

試合(しあい)の結果(けっか)が気になる。(Tôi bắt đầu thấy lo về kết quả bài kiểm tra)

気を使(つか)う

使 – Sử

Bận tâm, giữ ý

「何か飲(の)まれますか」「どうぞ、気を使わないでください」(Có gì uống được không ạ? --- Cứ tự nhiên, không cần bận tâm đến tôi đâu.)

その他

Khác

首(くび)になる

首 – Thủ

Bị đuổi cổ, bị sa thải

今、会社(かいしゃ)を首になったら、とても困る。(Giờ mà công ti sa thải tôi thì rắc rối lắm.)

腹(はら)が立(た)つ

腹 – Phúc

立 – Lập

Làm (ai) tức giận

店員の失礼な態度に腹が立った。(Cái thái độ bất lịch sự của nhân viên cửa hàng làm tôi tức điên)

腹を立(た)てる

 

Buồn bực, tức tối

そんなことで腹を立てないで。(Đừng tức giận vì những chuyện như thế.)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả sự việc

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị