Học Kanji N1 theo số nét | 11 nét (phần 2)
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 11 nét phần 2 tại đây nhé! Các bạn học Kanji theo cách tổng hợp này sẽ học nhanh và nhớ lâu hơn đấy.
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

Kanji N1 theo số nét | 11
(phần 2)
袋 - Đại |
|
|
足袋 |
たび |
Tabi/ tất Nhật Bản |
逮 - Đãi |
|
|
逮捕 |
たいほ |
Sự bắt giữ, tóm/ Sự hoãn, chặn |
第 - Đệ |
|
|
第一章 |
だいいっしょう |
Chương đầu tiên, chương 1 |
脱 - Thoát |
|
|
脱皮 |
だっぴ |
Sự lột xác |
脱帽 |
だつぼう |
Sự ngả mũ (thán phục) |
探 - Thám |
|
|
探す |
さがす |
Tìm kiếm |
探偵 |
たんてい |
Thám tử |
淡 - Đạm |
|
|
淡泊 |
たんぱく |
Sự sáng (màu), nhạt (vị), đạm bạc, lãnh đạm |
断 - Đoạn |
|
|
断つ |
たつ |
Cắt, chấm dứt |
断食 |
だんじき |
Sự ăn kiêng |
縦断 |
じゅうだん |
Sự bổ dọc, sự xuyên qua |
診断 |
しんだん |
Sự chẩn đoán |
油断大敵 |
ゆだんたいてき |
Cẩn tắc vô áy náy (Sự thiếu chuẩn bị là kẻ địch lớn nhất) |
窒 - Trất |
|
|
窒素 |
ちっそ |
Khí nito |
窒息 |
ちっそく |
Sự ngạt thở |
著 - Trước |
|
|
著す |
あらわす |
Viết, xuất bản |
著しい |
いちじるしい |
Đáng kể, đáng chú ý |
著作権 |
ちょさくけん |
Quyền tác giả, bản quyền |
帳 - Trướng |
|
|
几帳面 |
きちょうめん |
Sự ngăn nắp, đúng giờ |
通帳 |
つうちょう |
Sổ ngân hàng |
手帳 |
てちょう |
Sổ tay |
張 - Trương |
|
|
主張 |
しゅちょう |
Chủ trương, quan điểm |
出張 |
しゅっちょう |
Đi công tác |
縄張り |
なわばり |
Lãnh thổ |
膨張 |
ぼうちょう |
Sự bành trướng |
彫 - Điêu |
|
|
彫刻 |
ちょうこく |
Sự điêu khắc |
彫る |
ほる |
Đục khoét, khắc, chạm |
眺 - Thiếu |
|
|
眺望 |
ちょうぼう |
Tầm nhìn, góc nhìn |
眺め |
ながめ |
Tầm nhìn |
頂 - Đình |
|
|
頂上 |
ちょうじょう |
Đỉnh |
有頂天 |
うちょうてん |
Vui sướng, hân hoan |
鳥 - Điểu |
|
|
鳥居 |
とりい |
Torii/ cổng đền Thần đạo |
陳 - Trần |
|
|
陳謝 |
ちんしゃ |
Lời xin lỗi |
陳列 |
ちんれつ |
Sự trưng bày/ trần thuật |
新陳代謝 |
しんちんたいしゃ |
Sự trao đổi chất |
釣 - Điếu |
|
|
釣り鐘 |
つりがね |
Chuông chùa |
釣る |
つる |
Câu (cá) |
停 - Đình |
|
|
停留所 |
ていりゅうじょ |
Trạm dừng xe |
急停車 |
きゅうていしゃ |
Dừng xe khẩn cấp |
偵 - Trinh |
|
|
偵察 |
ていさつ |
Sự trinh sát |
探偵 |
たんてい |
Thám tử |
笛 - Địch |
|
|
笛 |
ふえ |
Cái còi, cái sáo |
汽笛 |
きてき |
Còi xe lửa |
警笛 |
けいてき |
Chuông cảnh báo |
添 - Thiêm |
|
|
添付 |
てんぷ |
Sự gắn thêm, đính kèm |
転 - Chuyển |
|
|
転落 |
たんらく |
Sự ngã, rớt/ sự bị giáng xuống |
運転士 |
うんてんし |
Tài xế, người lái xe |
起承転結 |
きしょうてんけつ |
Khai - Thừa - Chuyển - Hợp (kết câu của một bài văn) |
都 - Đô |
|
|
都合 |
つごう |
Sự thuận lợi, phù hợp |
都度 |
つど |
Mỗi lúc, bất kì lúc nào |
都営地下鉄 |
とえいちかてつ |
Hệ thống tàu điện ngầm trong thành phố |
都道府県 |
とどうふけん |
Đô - Đạo - Phủ - Huyện (các cấp bậc đơn bị hành chính của Nhật |
好都合 |
こうつごう |
Cơ hội tốt, thời cơ |
首都圏 |
しゅとけん |
Vùng thủ đô, trung tâm |
副都心 |
ふくとしん |
Ngoại ô |
悼 - Điệu |
|
|
哀悼 |
あいとう |
Lời chia buồn |
盗 - Đạo |
|
|
強盗 |
ごうとう |
Cường đạo, kẻ trộm |
窃盗 |
せっとう |
Sự trôm cắp |
陶 - Đào |
|
|
陶器 |
とうき |
Đồ gốm |
陶芸 |
とうげい |
Nghệ thuật làm gốm |
動 - Động |
|
|
動物園 |
どうぶつえん |
Vườn thú |
動揺 |
どうよう |
Sự dao động |
運動場 |
うんどうじょう |
Sân vận động |
軽自動車 |
けいじどうしゃ |
Xe ô tô mini |
誤作動 |
ごさどう |
Sự không hoạt động, trục trặc |
助動詞 |
じゅどうし |
Trợ động từ |
騒動 |
そうどう |
Sự náo động |
電動式 |
でんどうしき |
Kiểu điện động |
得 - Đắc |
|
|
獲得 |
かくとく |
Sự kiếm được, gặt hái được |
取得 |
しゅとく |
Sự giành được, lấy được |
納得 |
なっとく |
Sự lý giải, đồng ý |
豚 |
|
|
豚肉 |
ぶたにく |
Thịt lợn |
養豚場 |
ようとんじょう |
Trang trại nuôi lợn |
軟 - Nhuyễn |
|
|
柔軟 |
じゅうなん |
Sự mềm dẻo, linh hoạt |
粘 - Niêm |
|
|
粘る |
ねばる |
Kiên trì/ Dính |
脳 |
|
|
脳卒中 |
のうそっちゅう |
Sự đứt mạch máu não |
首脳 |
しゅのう |
Đầu não, chỉ huy |
排 - Bài |
|
|
排除 |
はいじょ |
Sự bài trừ |
排水溝 |
はいすいこう |
Rãnh thoát nước |
排斥 |
はいせき |
Sự xích |
敗 - Bại |
|
|
惨敗 |
ざんぱい |
Sự thảm bại |
培 - Bồi |
|
|
栽培 |
さいばい |
Sự trồng trọt |
陪 - Bồi |
|
|
陪審員 |
ばいしんいん |
Bồi thẩm viên, ban giám khảo |
舶 - Bạc |
|
|
船舶 |
せんぱく |
Tàu thủy, tàu thuyền |
票 - Phiếu |
|
|
票 |
ひょう |
Phiếu |
投票 |
とうひょう |
Sự bỏ phiếu |
描 - Miêu |
|
|
描く |
えがく |
Miêu tả, vẽ |
貧 - Bần |
|
|
貧乏 |
びんぼう |
Sự nghèo khổ, bần cùng |
貧しい |
まずしい |
Nghèo |
瓶 - Bình |
|
|
瓶 |
びん |
Cái bình |
瓶詰め |
びんづめ |
Được đóng chai |
空き瓶 |
あきびん |
Cái bình rỗng |
花瓶 |
かびん |
Bình hoa |
部 - Bộ |
|
|
幹部 |
かんぶ |
Cán bộ, người phụ trách |
頭部 |
とうぶ |
Cái đầu, phần đầu |
文部科学省 |
もんぶかがくしょう |
Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ |
副 - Phó |
|
|
副作用 |
ふくさよう |
Tác dụng phụ |
副都心 |
ふくとしん |
Ngoại ô |
閉 - Bế |
|
|
閉める |
しめる |
Đóng, vặn chặt lại |
閉ざす |
とざす |
Bịt lại, khóa lại, ngăn lại... |
閉口 |
へいこう |
Sự im lặng, ngậm miệng |
自閉症 |
じへいしょう |
Bệnh tự kỉ |
偏 - Thiên |
|
|
偏る |
かたよる |
Nghiêng, lệch, không cân bằng |
偏見 |
へんけん |
Thiên kiến |
偏差値 |
へんさち |
Độ lệch |
崩 - Băng |
|
|
崩す |
くずす |
Phá hủy, làm rối loạn |
崩れる |
くずれる |
Sụp đổ, tan, hỏng |
崩壊 |
ほうかい |
Sự băng hoại, sụp đổ |
雪崩 |
なだれ |
Tuyết lở |
訪 - Phóng |
|
|
訪れる |
おとずれる |
Ghé thăm, ghé chơi (địa điểm) |
訪ねる |
たずねる |
Thăm, ghé thăm (người) |
訪問 |
ほうもん |
Sự thăm hỏi, thăm viếng |
望 - Vọng |
|
|
望む |
のぞむ |
Hi vọng, kì vọng |
希望 |
きぼう |
Hi vọng |
待望 |
たいぼう |
Sự kì vọng, điều kì vọng |
眺望 |
ちょうぼう |
Tầm nhìn, viễn cảnh |

堀 - Quật |
|
|
堀 |
ほり |
Đào, kênh, mương |
麻 - Ma |
|
|
麻酔 |
ますい |
Thuốc mê |
麻薬 |
まやく |
Thuốc phiện, ma túy |
密 - Mật |
|
|
密度 |
みつど |
Mật độ |
過密 |
かみつ |
Sự quá đông đúc |
精密 |
せいみつ |
Sự dày đặc, chi chít, mật độ cao |
秘密 |
ひみつ |
Bí mật |
務 - Vụ |
|
|
務める |
つとめる |
Làm việc, đảm nhiệm |
勤務 |
きんむ |
Sự làm việc |
外務省 |
がいむしょう |
Bộ Ngoại giao |
外務大臣 |
がいむだいじん |
Bộ trưởng bộ Ngoại giao |
義務 |
ぎむ |
Nghĩa vụ |
債務 |
さいむ |
Khoản nợ cần trả |
財務省 |
ざいむしょう |
Bộ Tài Chính |
総務省 |
そうむしょう |
Bộ Nội vụ và Truyền thông |
猛 - Mãnh |
|
|
猛威 |
もうい |
Sự bùng phát, bùng nổ |
猛特訓 |
もうとっくん |
Huấn luyện đặc biệt nghiêm khắc |
猛烈 |
もうれつ |
Sự mãnh liệu |
猛練習 |
もうれんしゅう |
Luyên tập khắc nghiệt |
問 - Vấn |
|
|
問屋 |
とんや |
Hãng buôn, đại lý |
疑問 |
ぎもん |
Sự nghi vấn |
諸問題 |
しょもんだい |
Nhiều vấn đề |
訪問 |
ほうもん |
Sự thăm hỏi, viếng thăm |
野 - Dã |
|
|
野外 |
やがい |
Cuộc dã ngoại |
野菜 |
やさい |
Rau củ |
緑黄色野菜 |
りょくおうしょくやさい |
Các loại rau củ có màu xanh và vàng |
訳 |
|
|
言い訳 |
いいわけ |
Lí do, cớ |
通訳 |
つうやく |
Sự thông dịch |
翻訳 |
ほんやく |
Sự phiên dịch |
唯 - Duy |
|
|
唯一無二 |
ゆいいつむに |
Độc nhất vô nhị |
悠 - Du |
|
|
悠長 |
ゆうちょう |
Sự dàn trải, lan man |
欲 - Dục |
|
|
欲求 |
よっきゅう |
Sự khao khát, ham muốn |
意欲 |
いよく |
Sự mong muốn, tích cực, hăng hái |
理 - Lí |
|
|
理解力 |
りかいりょく |
Năng lực hiểu biết |
理学療法士 |
りがくりょうほうし |
Nhà vật lí trị liệu |
理屈 |
りくつ |
Logic, lí lẽ |
理論 |
りろん |
Sự lí luận |
義理 |
ぎり |
Nghĩa lý, đạo lý |
率 - Suất |
|
|
率直 |
そっちょく |
Tính thật thà, chân thành |
率いる |
ひきいる |
Dẫn đầu, tiên phong |
引率 |
いんそつ |
Sự dẫn dắt, chỉ huy |
軽率 |
けいそつ |
Sự khinh suất |
効率 |
こうりつ |
Hiệu suất |
支持率 |
しじりつ |
Tỉ lệ ủng hộ |
統率 |
とうとつ |
Sự ra lệnh |
能率 |
のうりつ |
Năng suất |
倍率 |
ばいりつ |
Bội số phóng đại |
比率 |
ひりつ |
Tỉ suất |
略 - Lược |
|
|
省略 |
しょうりゃく |
Sự lược bỏ |
侵略 |
しんりゃく |
Sự xâm lược |
粒 - Lạp |
|
|
微粒子 |
びりゅうし |
Tiểu thể, hạt |
猟 - Liệp |
|
|
狩猟 |
しゅりょう |
Sự đi săn |
陵 - Lăng |
|
|
丘陵 |
きゅうりょう |
Đồi núi |
累 - Lũy |
|
|
累計 |
るいけい |
Lũy kế |
累積 |
るいせき |
Sự tích lũy |
Học tiếp Kanji N1 theo số nét bài 12 nào >>> Học Kanji N1 theo số nét | 12 (phần 1)
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!

kosei

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 19 nét tại đây nhé!

hiennguyen