Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Học Kanji N1 theo số nét | 3 - nét
Học Kanji N1

Học Kanji N1 theo số nét | 3 - nét

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 3 nét tại đây nhé! Các bạn học Kanji theo cách tổng hợp này sẽ học nhanh và nhớ lâu hơn đấy.

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

bộ Kanji N1 có 3 nét

Kanji N1 theo số nét | 3

Hạ

下降

かこう

Sự rơi xuống, tụt xuống

下線

かせん

Gạch dưới chân

下旬

げじゅん

Hạ tuần (10 ngày cuối tháng)

下水道

げすいどう

Hệ thống thoát nước, cống rãnh

下駄

げた

Geta/ guốc Nhật

下手

したて・したで

Kém hơn, kém

下手

しもて

Bên trái sân khấu

上下

じょうげ

Trên dưới

地下街

ちかがい

Khu phố mua sắm dưới lòng đất

地下茎

ちかけい

Rễ cây

低下

ていか

Sự giảm, sự kém đi, sự suy giảm

都営地下鉄

とていちかてつ

Hệ thống tàu điện ngầm trong thành phố

陛下

へいか

Bệ hạ

目下

めした

Cấp dưới

目下

もっか

Hiện tại, trước mắt

落下

らっか

Sự rơi xuống, sự ngã

廊下

ろうか

Hành lang

Can

干渉

かんしょう

Sự giao thoa

干潮

かんちょう

Triều xuống

Cửu

久しい

ひさしい

Đã lâu, đã bao lâu nay

永久

えいきゅう

Sự vĩnh cửu

Cập

追及

ついきゅう

Sự điều tra, truy cứu

普及

ふきゅう

Sự phổ cập

Cung

ゆみ

Cung tên

Kỉ

克己心

こっきしん

Sự khắc kỉ

自己流

じこりゅう

Phong cách cá nhân

Khẩu

口調

くちょう

Giọng điệu, âm điệu

異口同音

いくどうおん

Sự nhất trí đồng lòng

河口

かこう

Cửa sông

火口

かこう

Miệng núi lửa

蛇口

じゃぐち

Vòi nước

人口

じんこう

Nhân khẩu, dân số

早口

はやくち

Sự nhanh mồm

閉口

へいこう

Sự ngậm mồm

無口

むくち

Sự im lặng

利口

りこう

Sự lanh lợi, thông minh

Công

工夫

くふう

Công nhân

工面

くめん

Sự tìm cách kiếm tiền

加工

かこう

Sự gia công, sản xuất

軽工業

けいこうぎょう

Công nghiệp nhẹ

細工

さいく

Tác phẩm, sự chế tác

重工業

じゅうこうぎょう

Công nghiệp nặng

施工

せこう・しこう

Sự thực hiện, thi công

創意工夫

そういくふう

Đầy tính sáng tạo

大工

だいく

Thợ mộc

Tài

秀才

しゅうさい

Tài năng, ưu tú

Tam

正三角形

せいさんかくけい

Hình tam giá đều

Sơn

山岳

さんがく

Vùng núi, vùng đồi núi

山荘

さんそう

Sơn trang, ngôi nhà trên núi

山脈

さんみゃく

Rặng núi, dãy núi

登山

とざん

Việc leo núi

運転士

うんてんし

Tài xế, người lái xe

介護士

かいごし

Hộ lý, ý tá

紳士

しんし

Quý ông

博士

はかせ

Tiến sĩ

保育士

ほいくし

Người bảo hộ, phụ huynh

理学療法士

りがくりょうほうし

Nhà vật lý trị liệu

力士

りきし

Lực sĩ

Tử

椅子

いす

Cái ghế

皇太子

こうたいし

Hoàng thái tử

皇太子妃

こうたいしひ

Hoàng thái tử phi

扇子

せんす

Cái quạt

弟子

でし

Đệ tử

拍子

ひょうし

Nhịp, phách

微粒子

びりゅうし

Tiểu thể, hạt

双子

ふたご

Song sinh, sinh đôi

帽子

ぼうし

Cái mũ

迷子

まいご

Sự đi lạc, đứa trẻ bị lạc

様子

ようす

Trạng thái, tình trạng

Tiểu

小豆

あずき

Đậu đỏ azuki

小川

おがわ

Con sông nhỏ

小枝

こえだ

Cành cây nhỏ

小型

こがた

Cỡ nhỏ

小銭

こぜに

Tiền lẻ

小遣い

こづかい

Tiền tiêu vặt

小包

こづつみ

Cái túi nhỏ

小鉢

こばち

Cái bát nhỏ

小屋

こや

Túp lều, chuồng

小児科

しょうにか

Khoa Nhi

Thượng

上手

うわて

Người giỏi hơn, giỏi hơn

上手

かみて

Bên phải sân khấu

上級

じょうきゅう

Thượng cấp, cấp độ cao

上空

じょうくう

Trên trời, bầu trời

上下

じょうげ

Trên dưới

上昇

じょうしょう

Sự tăng lên cao

屋上

おくじょう

Sân thượng

汚名返上

おめいへんじょう

Sự thanh minh, lấy lại thanh danh

卓上

たくじょう

Để vật (lịch, điện thoại...)

棚上げ

たなあげ

Tạm gác lại chuyện gì

頂上

ちょうじょう

Đỉnh, đỉnh cao

便宜上

べんぎじょう

Để tiện cho, vì lợi ích của

Trượng

 

たけ

Chiều dài

Nhận

Lưỡi gươm,

刃物

はもの

Dao kéo, vật sắc nhọn

Thốn

寸前

すんぜん

Sắp, gần, suýt

寸法

すんほう

Kích thước, số đo

一寸法師

いっすんぼうし

Truyện cổ tích Issun-boshi

Xuyên

小川

おがわ

Con sông nhỏ

河川

かせん

Sông ngòi

Đại

大ざっぱ

おおざっぱ

Đại khái

大勢

おおぜい

Đám đông

大家

おおや

Chủ nhà, địa chủ

大家

たいか

Chuyên gia, người đứng đầu, người có địa vị

大気圏

たいきけん

Bầu khí quyển

大工

だいく

Thợ mộc

大樹

たいじゅ

Đại thụ

大衆

たいしゅう

Đại chúng, quần chúng

大豆

だいず

Đậu tương, đậu nành

大勢

たいせい

Đa số

大胆

だいたん

Dũng cảm, gan dạ

大抵

たいてい

Đại để, nói chung

大統領

だいとうりょう

Tổng thống

大砲

たいほう

Đại bác

大木

たいぼく

Cây lớn, đại thụ

偉大

いだい

Sự vĩ đại

外務大臣

がいむだいじん

Bộ trưởng bộ Ngoại giao

巨大

きょだい

Người khổng lồ

盛大

せいだい

Sự thịnh vượng, phát đạt

壮大

そうだい

Sự tráng lệ, nguy nga

弁論大会

べんろんたいかい

Cuộc thi hùng biện

油断大敵

ゆだんたいてき

Cẩn tắc vô áy náy (Ý nói sự không chuẩn bị mới là kẻ địch lớn nhất)

雄大

ゆうだい

Sự hùng vĩ, lớn lao

Thổ

土壌

どじょう

Thổ nhưỡng

土俵

どひょう

Đấu trường, vũ đài

Vong

逃亡

とうぼう

Sự bỏ trốn, bỏ chạy

Phàm

凡例

はんれい

Ví dụ điển hình

平凡

へいぼん

Sự bình phàm

Tịch

夕暮れ

ゆうぐれ

Chiều tà, chạng vạng

Học tiếp Kanji N1 theo số nét bài 4 nào >>> Học Kanji N1 theo số nét | 4 -nét

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *