Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: 卒業メモリーズ~サヨナラ、あなた
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: 卒業メモリーズ~サヨナラ、あなた

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học tiếng Nhật qua bài hát 卒業メモリーズ~サヨナラ、あなた. Cùng lắng nghe và đừng quên ghi lại những từ mới nhé, thường xuyên xem lại từ vựng sẽ giúp nhớ lâu hơn đấy. Để học tiếng Nhật theo các chủ đề thú vị các bạn hãy theo dõi chuyên mục học tiếng Nhật theo chủ đề của trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé.

Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát 卒業メモリーズ~サヨナラ、あなた

あなたに会いに学校に行く あなたのために早起きをする あなたがあたしを動かしてたの ずっと憧れてきたの

+ 早起き /はやおき/ Tảo Khởi: sự thức dậy sớm

+ 憧れ /おこがれ/ Sung: niềm ao ước Em tới trường gặp anh

Em thức dậy sớm cũng chính vì anh

Anh đã làm em lay chuyển

Em đã ao ước suốt 卒業式並んでるたくさんの背中 あなたの姿すぐに見つける 少し切った前髪 出会ったあの頃のよう 鼻先かすめる春の匂い

+ 卒業式 /そつぎょうしき/ Tốt Nghiệp Thức: lễ tốt nghiệp

+ 姿 /すがた/ Tư: bóng dáng

+ 鼻先 /はなさき/ Tị Tiên: trước mắt, mũi

+ 匂い /におい/ Mùi: mùi

Thật nhiều người xếp hàng trong lễ tốt nghiệp

Nhưng ngay lập tức em nhận thấy bóng dáng của anh

Vẫn là mái tóc cắt ngắn như ngày chúng ta gặp nhau

Mùi vị mùa xuân vẫn vờn trước mũi 一度も姿を見れなかった日は 1日中ずっとつまんなくて 教室、廊下、階段、帰り際の坂道 気がつけばあなたのこと探してる

+ 廊下 /ろうか/ Lang Hạ: hành lang Một ngày không nhìn thấy anh

chắc sẽ tẻ nhạt và buồn lắm

Lớp học, hành lang, cầu thang và cả  con dốc bên đường về nhà

Anh có biết rằng em vẫn đang tìm kiếm anh

あなたに会う最後の日だから あなたのカケラをひとつください あなたの名前聞こえた瞬間 “行かないで” 胸の奥が苦しくなる 好きなんだ 好きなんだ 好きなんだ

+ カケラ: những mảnh vỡ

+ 瞬間 /しゅんかん/ Thuấn Gian: khoảnh khắc Vì đây là ngày cuối cùng chúng ta gặp nhau

Anh hãy để lại một chút gì đó

Khoảnh khắc em nghe thấy tên anh

Trong tận sâu trong lồng ngực lại đau đớn “anh đừng đi”

Bởi vì em thích anh

Bởi vì em thích anh

Bởi vì em thích anh

何気なく目が合えば 耳熱くなった 更多更詳盡歌詞 在 すれ違うだけで緊張した ちっぽけな幸せ 静かに遠ざかってく 言いかけた言葉 喉につまる

+ 耳熱/みみねつ/ Nhiệt Tai: nóng tai

+ 緊張 /きんちょう/Khẩn Trương: căng thẳng

+ ちっぽけな: nhỏ bé, không giá trị

+ 喉につまる: bị tắc trong cuống họng

Mỗi khi tình cờ chạm mắt anh, tai em lại nóng lên

Và em sẽ lại trở lên căng thẳng

Hành phúc nhỏ bé ấy đã theo anh rời xa trong yên lặng

Những lời nói nghẹn trong cuống họng

またすぐ会えるよ、と笑うあなたの 言葉が何故か遠くに感じた 果てなく続く想いが今も溢れてるけど あたしも精一杯笑って頷く

+ 何故か/なぜか/: vì lý do nào đó

+ 溢れ /あふれ/ dẬT: TRÀN RA

+ 精一杯 /せいいっぱい/ Tinh Nhất Bôi: với tất cả sức mạnh

+ 頷く /うなず/ Hạm: gật đầu

Anh cười và nói chúng ta sẽ sớm gặp lại thôi

Lời nói khiến em cảm nhận được những lý do mơ hồ

Những tưởng tượng ấy giờ đây vẫn  ngập tràn 

Nhưng em vẫn cố gắng gật đầu và mỉm cưởi

あなたがくれたたった一行 あなたのぶっきらぼうな“ガンバレ” あなたの姿 少しぼやける 一生分 目に焼き付けておくんだ 言いたくて 言えなくて 好きすぎて

+ 一行 /いつこう/ : một hội nhóm

+ ぶっきらぼうな: cụt ngủn, ngắn, ngốc nghếch

+ ぼやける: mờ đi, nhạt đi

Nhóm anh tham gia

Câu nói cố lên đầy ngốc nghếch

Hình bóng của anh đã phai nhạt đi một chút rồi

Những vẫn in sâu trong suốt cuộc đời em

ước gì  em có thể nói ra

Nhưng em lại chẳng thể nói được

Bởi vì em rất yêu anh

桜舞い散る校舎に吹く風 制服のスカートを揺らしてる いつか笑って思い出せるかな あなたに恋をしたあたしの青春 好きなんだ 好きなんだ さよなら

+ 校舎 /こうしゃ/ giáo Xá: ngôi trường

+ 制服 /せいふく/ : đồng phục

Gió thổi những cánh hoa bay lượn xuống ngôi trường

Chiếc váy đồng phục bay bay

Có thể nào một lúc nào đó em mỉm cười khi nhớ lại

Tuổi thanh xuân từng yêu anh đến vậy

Em thích anh

Em thích anh

Tạm biệt anh!

Tiếp tục với bài hát tiếng nhật khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé! 

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: ねぇ

>>> Khóa học N3

>>> Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 1)

>>> 6 Tính cách đặc trưng làm nên con người Nhật Bản

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị