Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 32: Phân biệt Hán tự theo cách dùng <1>!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 32: Phân biệt Hán tự theo cách dùng <1>!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 32: Phân biệt Hán tự theo cách dùng <1>! nhé! Các bạn học Kanji N1 đến đâu rồi??

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 32

 

Kanji N1 | Bài 32

Phân biệt Hán tự theo cách dùng <1>!

Hán tự

Ý nghĩa

Ví dụ

復旧

Phục-Cựu

ふっきゅう

Sự hồi phục cái cũ, khôi phục, phục chế

交通・通信・電気・ガスなどが復旧する

Giao thông/ thông tin/ điện/ ga... phục hồi

回復

Hồi-Phục

かいふく

Sự hồi phục

天気・病気が回復する

Thời tiết/ bệnh tình phục hồi

復帰

Phục-Quy

ふっき

Sự quay trở lại, quay về

仕事に復帰する

Quay trở về với công việc

復活

Phục-Hoạt

ふっかつ

Sự phục sinh, sống lại

昔の行事が復活する

Một sự kiện cũ quay trở lại

復興

Phục-Hưng

ふっこう

Sự phục hưng, phục hồi to lớn, vĩ mô

国や経済が復興する

Quốc gia, nền kinh tế đang phục hồi

返済

Phản-Tế

へんさい

Việc trả tiền đã mượn

借金・ローンを返済する

Trả nợ

返却

Phản-Khước

へんきゃく

Sự trả lại, hoàn trả

図書・DVD・機材などを返却する

Trả sách/ DVD/ máy móc (đã mượn)

返還

Phản-Hoàn

はんかん

Sự trở về, sự hoàn trả

領土などを元の持ち主に返還する

Trao trả lại lãnh thổ cho chủ nhân cũ

遠慮

Viễn-Lư

えんりょ

Sự khách khí, khiêm nhường

誘いや申し出を遠慮する

Tỏ ra khách sáo trước lời mời, rủ

考慮

Khảo-Lư

こうりょ

Sự xem xét, suy tính

指摘された点を考慮に入れる

Tôi sẽ xem xét những điểm đã được chỉ rõ ra

配慮

Phối-Lư

はいりょ

Sự quan tâm, chăm sóc, cân nhắc

配慮に欠ける言動

Lời nói và hành động thiếu sự cân nhắc

修正

Tu-Chính

しゅうせい

Sự tu sửa, đính chính, thay đổi

間違ったところを修正する

Sửa chữa lại những nhầm lẫn

改正

Cải-Chính

かいせい

Sự cải chính, sửa chữa, thay đổi, chỉnh sửa

バス・電車の料金・時刻を改正する

Thay đổi giá cước ga, tàu/ thay đổi thời gian

訂正

Đính-Chính

ていせい

Sự hiệu đính, sự sửa chữa

文章・言葉の間違いを訂正する

Sửa lỗi trong bài văn, câu văn

是正

Thị-Chính

ぜせい

Sự chỉnh đốn, khắc phục

悪い点を是正する

Khắc phục những điểm chưa tốt

申請

Thân-Thỉnh

しんせい

Sự thỉnh cầu, yêu cầu

バスポート・ビザを申請する

Xin hộ chiếu, visa

申告

Thân-Cáo

しんこく

Sự khai, sự trình báo

税金を申告する

Khai thuế

翻訳

Phiên-Dịch

ほんやく

Sự phiên dịch

「源氏物語」の翻訳

Phiên dịch [Truyện của Genji]

通訳

Thông-Dịch

つうやく

Sự thông dịch

インタビューの通訳

Thông dịch một cuộc phỏng vấn

消化

Tiêu-Hóa

しょうか

Sự tiêu hóa, hoàn thành

食物を消化する・日程を消化する

Tiêu hóa thức ăn/ hoàn thành lịch trình

消費

Tiêu-Phí

しょうひ

Sự tiêu thụ, tiêu dùng

電力を消費する

Tiêu thụ điện

消費者

Người tiêu dùng

消耗

Tiêu-Hao

しょうもう

Sự tiêu hao

体力を消耗する

Tiêu hao thể lực

推薦

Thôi-Tiến

すいせん

Sự giới thiệu, tiến cử

推薦状

Thư tiến cử, thư giới thiệu

推薦入学

Giới thiệu nhập học

推奨

Thôi-Tưởng

すいしょう

Sự đề cử, tán thành, ủng hộ

推奨される解決策

Một chính sách giải quyết được ủng hộ

障害

Chướng-Ngại

しょうがい

Trở ngại, chướng ngại, rào cản

サーバー・電波などの障害

Trở ngại khi vào server hoặc khi truyền sóng điện

支障

Chi-Chướng

ししょう

Trở ngại, rắc rối, khó khăn

業務に支障を来す

Gặp phải trở ngại trong công việc

所定

Sở-Định

しょてい

Chỉ định

所定の用紙を用いる

Làm theo giấy hướng dẫn sử dụng

規定

Quy-Định

きてい

Quy định, quy chế

規定の料金を払う

Nộp phí theo quy định

窮屈な

Cùng-Khuất

きゅうくつな

Chật, kích, hẹp

狭くて窮屈な場所

Một nơi nhỏ hẹp

Gò bó, không thoải mái

自由がなく窮屈な生活

Cuộc sống gò bó, tù túng

退屈な

Thoái-Khuất

たいくつな

Sự chán, nhạt nhẽo

することがなく退屈な日

Một ngày chán vì không có gì làm

退屈な話

Câu chuyện nhạt nhẽo

怠慢な

Đãi-Mạn

たいまんな

Sự cẩu thả, sao nhãng

職務怠慢

Sao nhãng công việc, làm việc cẩu thả

緩慢な

Hoãn-Mạn

かんまんな

Sự trì hoãn, kéo dài, chậm

緩慢な動作

Động tác chậm

散漫な

Tán-Mạn

さんまんな

Sự tản mạn, rời rạc, lơ là

注意散漫

Lơ là chú ý

爛漫

Lạn-Mạn

らんまん

Sự rực rỡ, nở nộ

天真爛漫

Sự ngây thơ trong sáng của trẻ em

春爛漫

Hoa nở rộ vào mùa xuân

Học tiếp Kanji N1 bài 33 nào >>> Kanji N1 | Bài 33: Phân biệt Hán tự theo cách dùng <2>!

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *