Kanji N1 | Bài 32: Phân biệt Hán tự theo cách dùng <1>!
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 32: Phân biệt Hán tự theo cách dùng <1>! nhé! Các bạn học Kanji N1 đến đâu rồi??
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 32
Phân biệt Hán tự theo cách dùng <1>!
Hán tự |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
|||
復旧 |
Phục-Cựu |
ふっきゅう |
Sự hồi phục cái cũ, khôi phục, phục chế |
交通・通信・電気・ガスなどが復旧する |
Giao thông/ thông tin/ điện/ ga... phục hồi |
回復 |
Hồi-Phục |
かいふく |
Sự hồi phục |
天気・病気が回復する |
Thời tiết/ bệnh tình phục hồi |
復帰 |
Phục-Quy |
ふっき |
Sự quay trở lại, quay về |
仕事に復帰する |
Quay trở về với công việc |
復活 |
Phục-Hoạt |
ふっかつ |
Sự phục sinh, sống lại |
昔の行事が復活する |
Một sự kiện cũ quay trở lại |
復興 |
Phục-Hưng |
ふっこう |
Sự phục hưng, phục hồi to lớn, vĩ mô |
国や経済が復興する |
Quốc gia, nền kinh tế đang phục hồi |
返済 |
Phản-Tế |
へんさい |
Việc trả tiền đã mượn |
借金・ローンを返済する |
Trả nợ |
返却 |
Phản-Khước |
へんきゃく |
Sự trả lại, hoàn trả |
図書・DVD・機材などを返却する |
Trả sách/ DVD/ máy móc (đã mượn) |
返還 |
Phản-Hoàn |
はんかん |
Sự trở về, sự hoàn trả |
領土などを元の持ち主に返還する |
Trao trả lại lãnh thổ cho chủ nhân cũ |
遠慮 |
Viễn-Lư |
えんりょ |
Sự khách khí, khiêm nhường |
誘いや申し出を遠慮する |
Tỏ ra khách sáo trước lời mời, rủ |
考慮 |
Khảo-Lư |
こうりょ |
Sự xem xét, suy tính |
指摘された点を考慮に入れる |
Tôi sẽ xem xét những điểm đã được chỉ rõ ra |
配慮 |
Phối-Lư |
はいりょ |
Sự quan tâm, chăm sóc, cân nhắc |
配慮に欠ける言動 |
Lời nói và hành động thiếu sự cân nhắc |
修正 |
Tu-Chính |
しゅうせい |
Sự tu sửa, đính chính, thay đổi |
間違ったところを修正する |
Sửa chữa lại những nhầm lẫn |
改正 |
Cải-Chính |
かいせい |
Sự cải chính, sửa chữa, thay đổi, chỉnh sửa |
バス・電車の料金・時刻を改正する |
Thay đổi giá cước ga, tàu/ thay đổi thời gian |
訂正 |
Đính-Chính |
ていせい |
Sự hiệu đính, sự sửa chữa |
文章・言葉の間違いを訂正する |
Sửa lỗi trong bài văn, câu văn |
是正 |
Thị-Chính |
ぜせい |
Sự chỉnh đốn, khắc phục |
悪い点を是正する |
Khắc phục những điểm chưa tốt |
申請 |
Thân-Thỉnh |
しんせい |
Sự thỉnh cầu, yêu cầu |
バスポート・ビザを申請する |
Xin hộ chiếu, visa |
申告 |
Thân-Cáo |
しんこく |
Sự khai, sự trình báo |
税金を申告する |
Khai thuế |
翻訳 |
Phiên-Dịch |
ほんやく |
Sự phiên dịch |
「源氏物語」の翻訳 |
Phiên dịch [Truyện của Genji] |
通訳 |
Thông-Dịch |
つうやく |
Sự thông dịch |
インタビューの通訳 |
Thông dịch một cuộc phỏng vấn |
消化 |
Tiêu-Hóa |
しょうか |
Sự tiêu hóa, hoàn thành |
食物を消化する・日程を消化する |
Tiêu hóa thức ăn/ hoàn thành lịch trình |
消費 |
Tiêu-Phí |
しょうひ |
Sự tiêu thụ, tiêu dùng |
電力を消費する |
Tiêu thụ điện |
消費者 |
Người tiêu dùng |
||||
消耗 |
Tiêu-Hao |
しょうもう |
Sự tiêu hao |
体力を消耗する |
Tiêu hao thể lực |
推薦 |
Thôi-Tiến |
すいせん |
Sự giới thiệu, tiến cử |
推薦状 |
Thư tiến cử, thư giới thiệu |
推薦入学 |
Giới thiệu nhập học |
||||
推奨 |
Thôi-Tưởng |
すいしょう |
Sự đề cử, tán thành, ủng hộ |
推奨される解決策 |
Một chính sách giải quyết được ủng hộ |
障害 |
Chướng-Ngại |
しょうがい |
Trở ngại, chướng ngại, rào cản |
サーバー・電波などの障害 |
Trở ngại khi vào server hoặc khi truyền sóng điện |
支障 |
Chi-Chướng |
ししょう |
Trở ngại, rắc rối, khó khăn |
業務に支障を来す |
Gặp phải trở ngại trong công việc |
所定 |
Sở-Định |
しょてい |
Chỉ định |
所定の用紙を用いる |
Làm theo giấy hướng dẫn sử dụng |
規定 |
Quy-Định |
きてい |
Quy định, quy chế |
規定の料金を払う |
Nộp phí theo quy định |
窮屈な |
Cùng-Khuất |
きゅうくつな |
Chật, kích, hẹp |
狭くて窮屈な場所 |
Một nơi nhỏ hẹp |
Gò bó, không thoải mái |
自由がなく窮屈な生活 |
Cuộc sống gò bó, tù túng |
|||
退屈な |
Thoái-Khuất |
たいくつな |
Sự chán, nhạt nhẽo |
することがなく退屈な日 |
Một ngày chán vì không có gì làm |
退屈な話 |
Câu chuyện nhạt nhẽo |
||||
怠慢な |
Đãi-Mạn |
たいまんな |
Sự cẩu thả, sao nhãng |
職務怠慢 |
Sao nhãng công việc, làm việc cẩu thả |
緩慢な |
Hoãn-Mạn |
かんまんな |
Sự trì hoãn, kéo dài, chậm |
緩慢な動作 |
Động tác chậm |
散漫な |
Tán-Mạn |
さんまんな |
Sự tản mạn, rời rạc, lơ là |
注意散漫 |
Lơ là chú ý |
爛漫 |
Lạn-Mạn |
らんまん |
Sự rực rỡ, nở nộ |
天真爛漫 |
Sự ngây thơ trong sáng của trẻ em |
春爛漫 |
Hoa nở rộ vào mùa xuân |
Học tiếp Kanji N1 bài 33 nào >>> Kanji N1 | Bài 33: Phân biệt Hán tự theo cách dùng <2>!
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei