Kanji N1 | Bài 33: Phân biệt Hán tự theo cách dùng <2>!
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 33: Phân biệt Hán tự theo cách dùng <2>! Các bạn học theo chuỗi bài này thì Kanji N1 bạn sẽ chắc chắn lắm đó!
Kanji N1 | Bài 33
Phân biệt Hán tự theo cách dùng <2>!
Hán tự |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
|||
了解 |
Liễu-Giải |
りょうかい |
Sự thấu hiểu, sự đồng ý |
「了解しました。」 「了解です。」 |
“Tôi đã hiểu” |
承諾 |
Thừa-Nặc |
しょうだく |
Sự chấp thuận, nhận lợi |
依頼・要求を承諾する |
Nhận lời nhờ vả, chấp thuận yêu cầu |
了承 |
Liễu-Thừa |
りょうしょう |
Sự tán thành, thừa nhận |
予めご了承ください。 |
Chân thành mong quý vị thông cảm. |
認証 |
Nhận-Chứng |
にんしょう |
Sự chứng nhận, chứng thực |
本人であることを認証する |
Xác minh danh tính |
分解 |
Phân-Giải |
ぶんかい |
Sự phân tích, tháo rời |
機械を分解する |
Tháo rời máy móc ra |
↔組み立てる |
Ghép, ráp lại |
||||
分析 |
Phân-Tích |
ぶんせき |
Sự phân tích |
実験結果を分析する |
Phân tích kết quả thí nghiệm |
分類 |
Phân-Loại |
ぶんるい |
Sự phân loại |
図書を分類する |
Phân loại sách |
分配 |
Phân-Phối |
ぶんぱい |
Sự phân phối, chia |
利益を分配する |
Chia lợi nhuận |
観覧 |
Quan-Lãm |
かんらん |
Sự tham quan, xem |
遊園地の観覧車 |
Xe thăm qua của công viên giải trí |
回覧 |
Hồi-Lãm |
かいらん |
Sự chuyền nhau xem |
自治会の回覧板 |
Bản thông báo chuyền đi từng nhà trong khu phố |
閲覧 |
Duyệt-Lãm |
えつらん |
Sự đọc, quan sát chăm chú |
図書館の閲覧室 |
Phòng đọc của thư viện |
展覧 |
Triển-Lãm |
てんらん |
Cuộc triển lãm |
絵画の展覧会 |
Triển lãm tranh |
沈没 |
Trầm-Một |
ちんぼつ |
Sự chìm xuống |
船が沈没する |
Thuyền chìm |
没落 |
Một-Lạc |
ぼつらく |
Sự sụp đổ, suy tàn, phá sản |
代々続いた名家が没落する |
Một gia tộc danh tiếng nhiều đời bị sụp đổ |
没収 |
Một-Thu |
ぼっしゅう |
Sự tịch thu, thu sự tước quyền |
資金を没収する |
Sự thu hồi vốn |
埋没 |
Mai-Một |
まいぼつ |
Sự được chông cất, bị che phủ, bị chôn vùi |
土砂で家は埋没する |
Ngôi nhà bị chôn vùi dưới đất cái |
業績が埋没する |
Sự nghiệp bị chôn vùi |
||||
交渉 |
Giao-Thiệp |
こうしょう |
Sự đàm phán |
値段の交渉をする |
Làm một cuộc đàm phán về giá cả |
干渉 |
Can-Thiệp |
かんしょう |
Sự can thiệp, can dự/ Giao thoa |
親が子供に干渉する |
Bố mẹ can thiệp vào việc của con cái |
交際 |
Giao-Tế |
こうさい |
Sự giao du, mối quan hệ |
特定の異性と交際する |
Giao du với một người khác giới |
交流 |
Giao-Lưu |
こうりゅう |
Sự giao lưu |
異文化の人々と交流する |
Giao lưu với người khác biệt về văn hóa |
墜落 |
Trụy-Lạc |
ついらく |
Sự rơi từ trên cao xuống |
飛行機が墜落する |
Máy bay rơi |
堕落 |
Đọa-Lạc |
だらく |
Sự suy thoái, trụy lạc |
政治や生活などが堕落する |
Chính trị suy thoái, cuộc sống trụy lạc |
転落 |
Chuyển-Lạc |
てんらく |
Sự rơi |
崖から転落する |
Rơi từ trên vách đá xuống |
Sự rớt xuống (địa vị) |
事業に失敗し、転落する |
Sự nghiệp thất bại nên địa vị cũng rớt đài theo. |
|||
暴落 |
Bạo-Lạc |
ぼうらく |
Sự sụt giảm nhanh chóng |
株価が暴落する |
Giá cổ phiếu cảm đột ngột |
緊急 |
Khẩn-Cấp |
きんきゅう |
Sự khẩn cấp, cấp bách |
緊急連絡 |
Liên lạc khẩn cấp |
至急 |
Chí-Cấp |
しきゅう |
Hỏa tốc, gấp gáp |
「至急を越しください。」 |
Xin hãy đi ngay lập tức. |
応急 |
Ứng-Cấp |
おうきゅう |
Sơ cứu, cấp cứu |
応急処置 |
Xử trí khẩn cấp |
早急 |
Tảo-Cấp |
そうきゅう・ さっきゅう |
Sự khẩn cấp, ngay lập tức |
早急な対処 |
Sự ứng phó khẩn cấp |
原点 |
Nguyên-Điểm |
げんてん |
Điểm bắt đầu, nguồn gốc |
原点に戻る |
Quay trở về điểm bắt đầu |
焦点 |
Tiêu-Điểm |
しょうてん |
Tiêu điểm, trọng tâm |
焦点を合わす |
Tập trung vào trọng điểm |
視点 |
Thị-Điểm |
してん |
Điểm nhìn, quan điểm |
視点を変える |
Thay đổi quan điểm |
盲点 |
Manh-Điểm |
もうてん |
Điểm mù |
盲点を突く |
Chọc vào điểm mù |
静脈 |
Tĩnh-Mạc |
じょうみゃく |
Tĩnh mạch máu |
↔動脈 |
Động mạch |
文脈 |
Văn-Mạch |
ぶんみゃく |
Ngữ cảnh, mạch văn |
文脈によって意味が変わる |
Tùy theo văn cảnh mà ý nghĩa có thể thay đổi |
人脈 |
Nhân-Mạch |
じんみゃく |
Mạng lưới các mối quan hệ |
彼は政界に人脈がある |
Anh ta có nhiều mối quan hệ trong giới chính trị |
山脈 |
Sơn-Mạch |
さんみゃく |
Dãy núi, rặng núi |
美しい山脈の写真 |
Tấm ảnh những dãy núi tuyệt đẹp |
Học tiếp Kanji N1 bài 34 nào >>> Kanji N1 | Bài 34: Cụm từ có nghĩa cố định!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!

kosei

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 19 nét tại đây nhé!

hiennguyen