Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 33: Phân biệt Hán tự theo cách dùng <2>!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 33: Phân biệt Hán tự theo cách dùng <2>!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 33: Phân biệt Hán tự theo cách dùng <2>! Các bạn học theo chuỗi bài này thì Kanji N1 bạn sẽ chắc chắn lắm đó!

 

Kanji N1 bài 33

 

Kanji N1 | Bài 33

Phân biệt Hán tự theo cách dùng <2>!

 

Hán tự

Ý nghĩa

Ví dụ

了解

Liễu-Giải

りょうかい

Sự thấu hiểu, sự đồng ý

「了解しました。」

「了解です。」

“Tôi đã hiểu”

承諾

Thừa-Nặc

しょうだく

Sự chấp thuận, nhận lợi

依頼・要求を承諾する

Nhận lời nhờ vả, chấp thuận yêu cầu

了承

Liễu-Thừa

りょうしょう

Sự tán thành, thừa nhận

予めご了承ください。

Chân thành mong quý vị thông cảm.

認証

Nhận-Chứng

にんしょう

Sự chứng nhận, chứng thực

本人であることを認証する

Xác minh danh tính

分解

Phân-Giải

ぶんかい

Sự phân tích, tháo rời

機械を分解する

Tháo rời máy móc ra

↔組み立てる

Ghép, ráp lại

分析

Phân-Tích

ぶんせき

Sự phân tích

実験結果を分析する

Phân tích kết quả thí nghiệm

分類

Phân-Loại

ぶんるい

Sự phân loại

図書を分類する

Phân loại sách

分配

Phân-Phối

ぶんぱい

Sự phân phối, chia

利益を分配する

Chia lợi nhuận

観覧

Quan-Lãm

かんらん

Sự tham quan, xem

遊園地の観覧車

Xe thăm qua của công viên giải trí

回覧

Hồi-Lãm

かいらん

Sự chuyền nhau xem

自治会の回覧板

Bản thông báo chuyền đi từng nhà trong khu phố

閲覧

Duyệt-Lãm

えつらん

Sự đọc, quan sát chăm chú

図書館の閲覧室

Phòng đọc của thư viện

展覧

Triển-Lãm

てんらん

Cuộc triển lãm

絵画の展覧会

Triển lãm tranh

沈没

Trầm-Một

ちんぼつ

Sự chìm xuống

船が沈没する

Thuyền chìm

没落

Một-Lạc

ぼつらく

Sự sụp đổ, suy tàn, phá sản

代々続いた名家が没落する

Một gia tộc danh tiếng nhiều đời bị sụp đổ

没収

Một-Thu

ぼっしゅう

Sự tịch thu, thu sự tước quyền

資金を没収する

Sự thu hồi vốn

埋没

Mai-Một

まいぼつ

Sự được chông cất, bị che phủ, bị chôn vùi

土砂で家は埋没する

Ngôi nhà bị chôn vùi dưới đất cái

業績が埋没する

Sự nghiệp bị chôn vùi

交渉

Giao-Thiệp

こうしょう

Sự đàm phán

値段の交渉をする

Làm một cuộc đàm phán về giá cả

干渉

Can-Thiệp

かんしょう

Sự can thiệp, can dự/ Giao thoa

親が子供に干渉する

Bố mẹ can thiệp vào việc của con cái

交際

Giao-Tế

こうさい

Sự giao du, mối quan hệ

特定の異性と交際する

Giao du với một người khác giới

交流

Giao-Lưu

こうりゅう

Sự giao lưu

異文化の人々と交流する

Giao lưu với người khác biệt về văn hóa

墜落

Trụy-Lạc

ついらく

Sự rơi từ trên cao xuống

飛行機が墜落する

Máy bay rơi

堕落

Đọa-Lạc

だらく

Sự suy thoái, trụy lạc

政治や生活などが堕落する

Chính trị suy thoái, cuộc sống trụy lạc

転落

Chuyển-Lạc

てんらく

Sự rơi

崖から転落する

Rơi từ trên vách đá xuống

Sự rớt xuống (địa vị)

事業に失敗し、転落する

Sự nghiệp thất bại nên địa vị cũng rớt đài theo.

暴落

Bạo-Lạc

ぼうらく

Sự sụt giảm nhanh chóng

株価が暴落する

Giá cổ phiếu cảm đột ngột

緊急

Khẩn-Cấp

きんきゅう

Sự khẩn cấp, cấp bách

緊急連絡

Liên lạc khẩn cấp

至急

Chí-Cấp

しきゅう

Hỏa tốc, gấp gáp

「至急を越しください。」

Xin hãy đi ngay lập tức.

応急

Ứng-Cấp

おうきゅう

Sơ cứu, cấp cứu

応急処置

Xử trí khẩn cấp

早急

Tảo-Cấp

そうきゅう・ さっきゅう

Sự khẩn cấp, ngay lập tức

早急な対処

Sự ứng phó khẩn cấp

原点

Nguyên-Điểm

げんてん

Điểm bắt đầu, nguồn gốc

原点に戻る

Quay trở về điểm bắt đầu

焦点

Tiêu-Điểm

しょうてん

Tiêu điểm, trọng tâm

焦点を合わす

Tập trung vào trọng điểm

視点

Thị-Điểm

してん

Điểm nhìn, quan điểm

視点を変える

Thay đổi quan điểm

盲点

Manh-Điểm

もうてん

Điểm mù

盲点を突く

Chọc vào điểm mù

静脈

Tĩnh-Mạc

じょうみゃく

Tĩnh mạch máu

↔動脈

Động mạch

文脈

Văn-Mạch

ぶんみゃく

Ngữ cảnh, mạch văn

文脈によって意味が変わる

Tùy theo văn cảnh mà ý nghĩa có thể thay đổi

人脈

Nhân-Mạch

じんみゃく

Mạng lưới các mối quan hệ

彼は政界に人脈がある

Anh ta có nhiều mối quan hệ trong giới chính trị

山脈

Sơn-Mạch

さんみゃく

Dãy núi, rặng núi

美しい山脈の写真

Tấm ảnh những dãy núi tuyệt đẹp

Học tiếp Kanji N1 bài 34 nào >>> Kanji N1 | Bài 34: Cụm từ có nghĩa cố định!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *