Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 34: Cụm từ có nghĩa cố định!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 34: Cụm từ có nghĩa cố định!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bài học hôm nay chúng mình đem tới các bạn rất thú vị đó nhé! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu Bài 34: Cụm từ có nghĩa cố định!

 

 

 

 

 

 

Kanji N1 | Bài 34

Cụm từ có nghĩa cố định!

Cụm từ cần nhớ

Từ vựng liên quan và cách đọc

的を射る

Nhằm tới đích, trúng đích

まと

Đích, mục đích

射る

いる

Đâm, chích, chọc

的外れな

Lạc đề, nằm ngoài mục tiêu, không liên quan

的外れな

まとはずれな

 

融通が利く

Có sự mềm dẻo, linh hoạt, sắc sảo

融通

ゆうづう

Sự linh hoạt, khả năng học khỏi

利く

きく

Có lợi, có ích

便宜を図る

Tạo điều kiện thuận lợi cho... (ai đó, việc gì đó)

便宜

べんぎ

Sự tiện lợi, tiện nghi

異を唱える

Nói ra ý kiến phản đối

Sự khác biệt, kì lạ

唱える

となえる

Xướng lên, tụng

誤解を招く

Gây nhầm lẫn, hiểu nhầm

誤解

ごかい

Sự hiểu lầm, hiểu sai

最善を尽くす

Làm tất cả những gì có thể

最善

さいぜん

Cái tốt nhất

尽くす

つくす

Cống hiến, hết mình vì

屈辱を味わう

Nếm mùi nhục nhã

屈辱

くつじょく

Sự nhục nhã, hổ thẹn

味わう

あじわう

Nếm, nhấm nháp

愚痴をこぼす

Biểu đạt, nói ra sự bất mãn

愚痴

ぐち

Sự than thở, cằn nhằn

こぼす

 

Làm tràn, đánh đổ

添付書類

Tài liệu đính kèm vào thư điện tử

添付書類

てんぷしょるい

 

功を奏す

Có hiệu quả, đạt hiệu quả

こう

Thành công, kinh nghiệm tích lũy

奏す

そうす

Tấu lên

策を練る

Suy nghĩ kĩ lưỡng về phương pháp làm một việc gì đó

さく

Sách lược, kế sách, phương án

練る

ねる

Gọt giũa, trau chuốt

現状を維持する

Giữ nguyên, duy trì tình trạng hiện tại

現状

けんじょう

Hiện trạng

維持する

いじする

Duy trì

締め切りは迫る

Kì hạn, thời hạn đang tới gần

締め切り

しめきり

Hạn cuối, kì hạn

迫る

せまる

Tiến sát, áp sát

目の錯覚

Nhìn nhầm

錯覚

さっかく

Ảo giác

時代錯誤

Lỗi thời, không phù hợp với thời đại

錯誤

さくぎ

Sai lầm

耳を疑う

Không tin vào những điều tai nghe thấy

疑う

うたがう

Hoài nghi, thắc mắc

腹に据えかねる

Không thể kìm nén sự tức giận

 

はらにすえかねる

 

感情の起伏が激しい

Tâm trạng lên xuống thất thường, dao động dữ dội

起伏

きふく

Gợn sóng, sự nhấp nhô

激しい

はげしい

Kịch liệt, dữ dội

怒りを露わにする

Biểu hiện rõ sự tức giận ra mặt

露わ

あらわ

Sự bóc trần

軌道に乗る

Đi vào quỹ đạo

軌道

きどう

Đường ray, quỹ đạo

陣中見舞い

Việc đến thăm hỏi, động viên nơi đang diễn ra công việc bận rộn

陣中

じんちゅう

Trên mặt trận, trên chiến trường

見舞い

みまい

Sự đến thăm bệnh

謹賀新年

Lời chúc viết trong dịp năm mới

謹賀

きんが

Những lời chúc tốt đẹp

娯楽番組・娯楽施設

Kênh truyền hình, cơ sở thiết bị phục vụ cho việc vui chơi giải trí

娯楽

ごらく

Cuộc du hý, giải trí, vui chơi

妥協案・妥協策

Phương án, chính sách thỏa hiệp

妥協

だきょう

Sự thỏa hiệp

扶養家族

Những người phụ thuộc vào khả năng tài chính của trụ cột gia đình (như vợ, con cái)

扶養

ふよう

Sự nuôi dưỡng

不吉な予感

Dự cảm không lành, điểm gở

不吉な

ふきつな

Chẳng lành, bất hạnh, không may

予感

よかん

Dự cảm

拝啓…

Kính gửi... (Câu văn viết đầu thư)

拝啓…

はいけい

 

…敬具

Kính thư. (Câu văn viết cuối thư)

…敬具

けいぐ

 

炊事

Việc bếp núc

炊事

すいじ

 

洗濯

Việc giặt giũ

洗濯

せんたく

 

案の定

Đúng như dự đoán

案の定

あんのじょう

 

別け隔てなく

Một cách bình đẳng

別け隔て

わけへだて

Sự phân biệt đối xử

懲りない

Đánh chết không chừa, người không chịu tỉnh ngộ, không chịu thay đổi dù đã phải trải qua đau đớn, thất bại.

懲りない

こりない

 

Học tiếp Kanji N1 bài 35 nào  >>> Kanji N1 | Bài 35: Các cặp từ trái nghĩa!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *