Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 35: Các cặp từ trái nghĩa!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 35: Các cặp từ trái nghĩa!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Các cặp từ này toàn là cặp từ rất dễ gặp và sử dụng cũng rất thú vị đó nha! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 35: Các cặp từ trái nghĩa!

 

kanji n1 bài 35

 

Kanji N1 | Bài 35

Các cặp từ trái nghĩa!

  •  

勇敢な

Dũng-Cảm

ゆうかんな

Dũng cảm

臆病な

Ức-Bệnh

おくびょうな

Nhát gan, nhút nhát

  •  

敏感な

Mẫn-Cảm

びんかんな

Mẫn cảm, nhạy cảm

鈍感な

Độn-Cảm

どんかんな

Thiếu nhạy cảm

  •  

大胆な

Đại-Đảm

だいたんな

Gan dạ, táo bạo

慎重な

Thận-Trọng

しんちょうな

Thận trọng

  •  

質素な

Chất-Tố

しっそな

Giản dị

豪華な

Hào-Hoa

ごうかな

Hào nhoáng, xa xỉ, phô trương

  •  

頑固な

Ngoan-Cố

がんこな

Cứng đầu, bảo thủ

柔軟な

Nhu-Nhuyễn

じゅうなんな

Mềm dẻo, linh hoạt

  •  

寛容な

Khoan-Dung

かんような

Bao dung, độ lượng

厳格な

Nghiêm-Các

げんかくな

Cứng rắn, khắt khe

  •  

迅速な

Tấn-Tốc

じんそくな

Mau lẹ, nhanh chóng

悠長な

Du-Trường

ゆうちょうな

Lan man, dàn trải

  •  

淡白な

Đạm-Bạch

たんぱくな

Thật thà, đơn giản, thờ ơ

濃厚な

Nồng hậu

のうこうな

Nồng hậu, dạt dào

  •  

愚かな

Ngu

おろかな

Dốt, đần

賢い

Hiền

かしこい

Thông minh

  •  

几帳面な

Kỉ-Trướng-Diện

きちょうめんな

Ngăn nắp, kỉ cương,tỉ mỉ

大ざっぱな

Đại

おおざっぱな

Đại khái, sơ sài

  •  

冷酷な

Lãnh-Khốc

れいこくな

Lạnh lùng, tàn nhẫn

慈悲深い

Từ-Bi-Thâm

じひぶかい

Nhân hậu,t ừ bi, tốt bụng

  •  

没落

Một-Lạc

ぼつらく

Sự suy sụp, sụp đổ

繁栄

Phồn-Vinh

はんえい

Sự phồn vinh

  •  

膨張

Bành-Trương

ぼうちょう

Sự bành trướng, mở rộng

収縮

Thu-Súc

しゅうしゅく

Sự giảm bớt, co lại

  •  

縮める

Súc

ちぢめる

Thu gọn, nén lại

伸ばす

Thân

のばす

Mở rộng, kéo dài

  •  

一括

Nhất-Quát

いっかつ

Gộp vào, tổng hợp

分割

Phân-Cát

ぶんかつ

Sự chia ra

  •  

天国

Thiên-Quốc

てんごく

Thiên đường

地獄

Địa-Ngục

じごく

Địa ngục

  •  

Cát

きち

Sự may mắn

Hung

きょう

Sự không may

  •  

Thiện

ぜん

Cái thiện

Ác

あく

Cái ác

  •  

Giá

よめ

Con dâu

婿

Tế

むこ

Con rể

  •  

肯定

Khẳng-Định

こうてい

Sự khẳng định

否定

Phủ-Định

ひてい

Sự phụ định

  •  

理論

Lí-Luận

りろん

Lí luận, lí thuyết

実践

Thực-Tiễn

じっせん

Thực tiễn

  •  

虚偽

Hư-Ngụy

きょぎ

Sự giả dối

真実

Chân-Thực

しんじつ

Sự thật

  •  

喜び

Hỉ

よろこび

Niềm vui

憂い

Ưu

うれい

Nỗi buồn

  •  

喜劇

Hỉ-Kịch

きげき

Hài kịch

悲劇

Bi-Kịch

ひげき

Bi kịch

  •  

傑作

Kiệt-Tác

けっさく

Kiệt tác, tuyệt tác

駄作

Đà-Tác

ださく

Tác phẩm bỏ đi, rẻ tiền, kém

  •  

酷評

Khốc-Bình

こくひょう

Sự chỉ trích, phê bình gay gắt

絶賛

Tuyệt-Tán

ぜっさん

Sự tán dương nhiệt liệt, ca ngợi

  •  

劣等感

Liệt-Đẳng-Cảm

れっとうかん

Sự tự ti, cảm giác thấp kém

優越感

Ưu-Việt-Cảm

ゆうえつかん

Sự tư cao, tự đại, tự tôn

  •  

酸性

Toan-Tính

さんせい

Tính axit

アルカリ性

 

Alkalineせい

Tính bazơ

  •  

陰性

Âm-Tính

いんせい

Âm tính

陽性

Dương-Tính

ようせい

Dương tính

慢性

Mãn-Tính

まんせい

Mãn tính

急性

Cấp-Tính

きゅうせい

Cấp tinhs

  •  

紫外線

Tử-Ngoại-Tuyến

しがいせん

Tia cực tím

赤外線

Xích-Ngoại-Tuyến

しがいせん

Tia hồng ngoại

  •  

清音

Thanh-Âm

せいおん

Âm câm

濁音

Trọc-Âm

だくおん

Âm đục, âm kêu

Học tiếp Kanji N1 bài 36 nào >>> Kanji N1 | Bài 36: Thành ngữ bốn chữ!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *