Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 36: Thành ngữ bốn chữ!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 36: Thành ngữ bốn chữ!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp tục serie khó nhằn nhưng cũng đầy lí thú này nào! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 36: Thành ngữ bốn chữ! nhé!

 

kanji n1 bài 36

 

Kanji N1 | Bài 36

Thành ngữ bốn chữ!

Hán tự khó

Thành ngữ

Ví dụ

Duy

ユイ

唯一無二

ゆいいつむに

Độc nhất vô nhị

唯一無二の存在

Sự tồn tại độc nhất vô nhị

Đao

トウ

単刀直入

たんとうちょくにゅう

Người thẳng thắn

単刀直入に言う

Nói thẳng vào vấn đề, không vòng vo

Thấu

トウ

無色透明

むしょくとうめい

Không màu và trong suốt

無色透明の液体

Dung dịch không màu và trong suốt

一言一句

いちごんいっく

Từng câu từng chữ

一言一句漏らさず書き写す

Sao chép không thiếu một câu chữ nào.

Hướng

ショウ

時期尚早

じきしょうそう

Quá sớm, vội vã, hấp tấp

その件はまだ時期尚早だ。

Việc này hãy còn quá sớm (để xảy ra).

Trung

チュウ

和洋折衷

わようせっちゅう

Nửa Tây nửa ta/ sự pha trộn giữa phong cách Nhật và Âu

和洋折衷の部屋

Căn phòng mang phong cách nửa Âu

Vọng

モウ

被害妄想

ひがいもうそう

Chứng hoang tưởng bị truy hại

被害妄想の傾向のある人

Người có xu hướng bị hoang tưởng bị hại.

Ai

アイ

喜怒哀楽

きどあいらく

Các cảm xúc của con người (Hỉ nộ ái ố)

喜怒哀楽が激しい

Cảm xúc mãnh liệt

Thừa

ショウ

起承転結

きしょうてんけつ

Cấu trúc một bài văn (Khai thừa chuyển hợp)

起承転結のはっきりした文章

Bài văn có cấu trúc rõ ràng

Phát

ハツ

危機一髪

ききいっぱつ

Ngàn cân treo sợi tóc/ nguy hiểm

危機一髪のところで助かった。

Tôi đã cứu giúp trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.

Sang

ソウ

創意工夫

そういくふう

Sáng kiến, ý tưởng độc đáo

創意工夫を凝らす

Tập trung sáng tạo ra các ý tưởng mới

Thác

サク

試行錯誤

しこうさくご

Thử nghiệm để phát hiện và cải thiện sai sót

試行錯誤を繰り返す

Không ngừng thử nghiệm và cải thiện

Vãng

オウ

右往左往

うおうさおう

Không rõ phương hướng, lạc lối

右往左往する

Không rõ phương hướng, lạc lối

Phó

単身赴任

たんしんふにん

Tới một thành phố khác làm việc và để lại người nhà ở quê

家族を残して単身赴任する

Để gia đình ở lại, một mình đi làm ở xa

Tang

ソウ

自信喪失

じしんそうしつ

Sự mất tự tin

地震喪失する

Mất tự tin

Cương

ゴウ

質実剛健

しつじつごうけん

Đơn giản và thô sơ

質実剛健なデザイン

Thiết kế đơn giản, thô sơ

Đình

テイ

亭主関白

ていしゅかんぱく

Người chồng làm trụ cột gia đình

 

 

Địch

テキ

油断大敵

ゆだんたいてき

Tự tin thái quá mà lơ là, cẩu thả chính là kẻ địch lớn nhất

 

 

サク

暗中模索

あんちゅうもさく

Mò mẫm trong bóng tối, mò kim đáy bể

暗中模索する

Mò mẫm trong bóng tối, mò kim đáy bể

リン

臨機応変

りんきおうへん

Tùy cơ ứng biến

臨機応変に対応する

Đối phó bằng cách tùy cơ ứng biến

Đấu

トウ

悪戦苦闘

あくせんくとう

Cuộc chiến gay gắt, khốc liệt, dai dẳng

悪戦苦闘する

Chiến đấu khó khăn, lao tâm khổ tứ (với)

Ưu

ユウ

一喜一憂

いっきいちゆう

Lúc vui lúc buồn

他人の言動に一喜一憂する

Lúc vui lúc buồn vì lời nói, hành động của người khác

Khí

不法投棄

ふほうとうき

Sự xả thải trái phép

不法投棄は罰せられます。

Bị phạt vì xả thái trái phép

自暴自棄

じぼうじき

Sự tuyệt vọng

自暴自棄になる

Trở nên tuyệt vọng

Khái

ガイ

感慨無量

かんがいむりょう

Vô cùng xúc động, cảm xúc tràn trề

優勝できて感慨無量だ。

Tôi vô cùng xúc động khi giành chiến thắng.

Chước

シャク

情状酌量

じょうじょうしゃくりょう

Tình tiết giảm nhẹ

情状酌量の余地がある。

Vẫn còn tình tiết có thể giảm nhẹ.

Diệt

メツ

支離滅裂

しりめつれつ

Không mạch lạc, không logic

支離滅裂な言動

Lời nói và hành động không hợp lý, rõ ràng

Liệt

レツ

Lệ

レイ

美辞麗句

びじれいく

Ngôn ngữ hoa mỹ, hoa lệ

美辞麗句を並べる

Nói lời hoa mỹ

五里霧中

ごりむちゅう

Trạng thái mờ mịt,  không biết rõ làm gì, đi theo hướng nào.

どうしたらいいかわからず、五里霧中の状態だ。

Tôi chẳng biết thế nào mới tốt, cứ như đang đi trong sương mù vậy.

Vụ

Trần

チン

新陳代謝

しんちんたいしゃ

Sự thay thế, chuyển hóa, trao đổi chất

新陳代謝を高める

Tăng cường sự trao đổi chất

Tạ

シャ

Võng

モウ

一網打尽

いちもうだじん

Một mẻ lớn, một lưới bắt gọn

害虫を一網打尽にする

Một lần tóm hết lũ côn trùng gây hại

Tận

ジン

Quan

カン

冠婚葬祭

かんこんそうさい

4 nghi thức quan trọng trong quan niệm xưa, gồm lễ trưởng thành - lễ cưới - lễ tang - lễ cúng tổ tiên

冠婚葬祭のガイドブック

Sách hướng dẫn (guidebook) các nghi lễ

Táng

ソウ

Học tiếp Kanji N1 bài 37 nào >>> Kanji N1 | Bài 37: Các Hán tự nhìn rất giống nhau <1>!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *