Tiếp tục serie khó nhằn nhưng cũng đầy lí thú này nào! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 36: Thành ngữ bốn chữ! nhé!
Kanji N1 | Bài 36
Thành ngữ bốn chữ!
Hán tự khó |
Thành ngữ |
Ví dụ |
||||
唯 Duy |
ユイ |
唯一無二 |
ゆいいつむに |
Độc nhất vô nhị |
唯一無二の存在 |
Sự tồn tại độc nhất vô nhị |
刀 Đao |
トウ |
単刀直入 |
たんとうちょくにゅう |
Người thẳng thắn |
単刀直入に言う |
Nói thẳng vào vấn đề, không vòng vo |
透 Thấu |
トウ |
無色透明 |
むしょくとうめい |
Không màu và trong suốt |
無色透明の液体 |
Dung dịch không màu và trong suốt |
句 Cú |
ク |
一言一句 |
いちごんいっく |
Từng câu từng chữ |
一言一句漏らさず書き写す |
Sao chép không thiếu một câu chữ nào. |
尚 Hướng |
ショウ |
時期尚早 |
じきしょうそう |
Quá sớm, vội vã, hấp tấp |
その件はまだ時期尚早だ。 |
Việc này hãy còn quá sớm (để xảy ra). |
衷 Trung |
チュウ |
和洋折衷 |
わようせっちゅう |
Nửa Tây nửa ta/ sự pha trộn giữa phong cách Nhật và Âu |
和洋折衷の部屋 |
Căn phòng mang phong cách nửa Âu |
妄 Vọng |
モウ |
被害妄想 |
ひがいもうそう |
Chứng hoang tưởng bị truy hại |
被害妄想の傾向のある人 |
Người có xu hướng bị hoang tưởng bị hại. |
哀 Ai |
アイ |
喜怒哀楽 |
きどあいらく |
Các cảm xúc của con người (Hỉ nộ ái ố) |
喜怒哀楽が激しい |
Cảm xúc mãnh liệt |
承 Thừa |
ショウ |
起承転結 |
きしょうてんけつ |
Cấu trúc một bài văn (Khai thừa chuyển hợp) |
起承転結のはっきりした文章 |
Bài văn có cấu trúc rõ ràng |
髪 Phát |
ハツ |
危機一髪 |
ききいっぱつ |
Ngàn cân treo sợi tóc/ nguy hiểm |
危機一髪のところで助かった。 |
Tôi đã cứu giúp trong lúc ngàn cân treo sợi tóc. |
創 Sang |
ソウ |
創意工夫 |
そういくふう |
Sáng kiến, ý tưởng độc đáo |
創意工夫を凝らす |
Tập trung sáng tạo ra các ý tưởng mới |
錯 Thác |
サク |
試行錯誤 |
しこうさくご |
Thử nghiệm để phát hiện và cải thiện sai sót |
試行錯誤を繰り返す |
Không ngừng thử nghiệm và cải thiện |
往 Vãng |
オウ |
右往左往 |
うおうさおう |
Không rõ phương hướng, lạc lối |
右往左往する |
Không rõ phương hướng, lạc lối |
赴 Phó |
フ |
単身赴任 |
たんしんふにん |
Tới một thành phố khác làm việc và để lại người nhà ở quê |
家族を残して単身赴任する |
Để gia đình ở lại, một mình đi làm ở xa |
喪 Tang |
ソウ |
自信喪失 |
じしんそうしつ |
Sự mất tự tin |
地震喪失する |
Mất tự tin |
剛 Cương |
ゴウ |
質実剛健 |
しつじつごうけん |
Đơn giản và thô sơ |
質実剛健なデザイン |
Thiết kế đơn giản, thô sơ |
亭 Đình |
テイ |
亭主関白 |
ていしゅかんぱく |
Người chồng làm trụ cột gia đình |
|
|
敵 Địch |
テキ |
油断大敵 |
ゆだんたいてき |
Tự tin thái quá mà lơ là, cẩu thả chính là kẻ địch lớn nhất |
|
|
索 |
サク |
暗中模索 |
あんちゅうもさく |
Mò mẫm trong bóng tối, mò kim đáy bể |
暗中模索する |
Mò mẫm trong bóng tối, mò kim đáy bể |
臨 |
リン |
臨機応変 |
りんきおうへん |
Tùy cơ ứng biến |
臨機応変に対応する |
Đối phó bằng cách tùy cơ ứng biến |
闘 Đấu |
トウ |
悪戦苦闘 |
あくせんくとう |
Cuộc chiến gay gắt, khốc liệt, dai dẳng |
悪戦苦闘する |
Chiến đấu khó khăn, lao tâm khổ tứ (với) |
憂 Ưu |
ユウ |
一喜一憂 |
いっきいちゆう |
Lúc vui lúc buồn |
他人の言動に一喜一憂する |
Lúc vui lúc buồn vì lời nói, hành động của người khác |
棄 Khí |
キ |
不法投棄 |
ふほうとうき |
Sự xả thải trái phép |
不法投棄は罰せられます。 |
Bị phạt vì xả thái trái phép |
自暴自棄 |
じぼうじき |
Sự tuyệt vọng |
自暴自棄になる |
Trở nên tuyệt vọng |
||
慨 Khái |
ガイ |
感慨無量 |
かんがいむりょう |
Vô cùng xúc động, cảm xúc tràn trề |
優勝できて感慨無量だ。 |
Tôi vô cùng xúc động khi giành chiến thắng. |
酌 Chước |
シャク |
情状酌量 |
じょうじょうしゃくりょう |
Tình tiết giảm nhẹ |
情状酌量の余地がある。 |
Vẫn còn tình tiết có thể giảm nhẹ. |
滅 Diệt |
メツ |
支離滅裂 |
しりめつれつ |
Không mạch lạc, không logic |
支離滅裂な言動 |
Lời nói và hành động không hợp lý, rõ ràng |
裂 Liệt |
レツ |
|||||
麗 Lệ |
レイ |
美辞麗句 |
びじれいく |
Ngôn ngữ hoa mỹ, hoa lệ |
美辞麗句を並べる |
Nói lời hoa mỹ |
句 Cú |
ク |
|||||
里 Lí |
リ |
五里霧中 |
ごりむちゅう |
Trạng thái mờ mịt, không biết rõ làm gì, đi theo hướng nào. |
どうしたらいいかわからず、五里霧中の状態だ。 |
Tôi chẳng biết thế nào mới tốt, cứ như đang đi trong sương mù vậy. |
霧 Vụ |
ム |
|||||
陳 Trần |
チン |
新陳代謝 |
しんちんたいしゃ |
Sự thay thế, chuyển hóa, trao đổi chất |
新陳代謝を高める |
Tăng cường sự trao đổi chất |
謝 Tạ |
シャ |
|||||
網 Võng |
モウ |
一網打尽 |
いちもうだじん |
Một mẻ lớn, một lưới bắt gọn |
害虫を一網打尽にする |
Một lần tóm hết lũ côn trùng gây hại |
尽 Tận |
ジン |
|||||
冠 Quan |
カン |
冠婚葬祭 |
かんこんそうさい |
4 nghi thức quan trọng trong quan niệm xưa, gồm lễ trưởng thành - lễ cưới - lễ tang - lễ cúng tổ tiên |
冠婚葬祭のガイドブック |
Sách hướng dẫn (guidebook) các nghi lễ |
葬 Táng |
ソウ |
Học tiếp Kanji N1 bài 37 nào >>> Kanji N1 | Bài 37: Các Hán tự nhìn rất giống nhau <1>!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei