Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 37: Các Hán tự nhìn rất giống nhau <1>!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 37: Các Hán tự nhìn rất giống nhau <1>!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 37: Các Hán tự nhìn rất giống nhau <1>! nhé! Các bạn học Kanji N1 đến đâu rồi???

 

kanji n1

 

Kanji N1 | Bài 37

Các Hán tự nhìn rất giống nhau <1>!

Lực

ちから

Sức lực, lực

学力

がくりょく

Học lực

力士

りきし

Lực sĩ (sumo)

Đao

かたな

Katana/ kiếm Nhật

日本刀

にほんとう

Kiếm Nhật

竹刀

しない

Kiếm trúc

Nhận

包丁の刃

ほうちょうのは

Lưỡi dao

ひげ剃りの刃

 

Dao cạo râu

刃物

はもの

Dụng cụ sắc cạnh, dao kéo

Khốn

困る

こまる

Gặp rắc rối, khó khăn

困惑する

こんわくする

Bối rối, khó xử

困難な

こんなんな

Khó khăn

Nhân

原因

げんいん

Nguyên nhân

要因

よういn

Nhân tố, yếu tố

因縁

いんねん

Nhân duyên, định mệnh

囚人

しゅうじん

Phạm nhân, tù nhân

死刑囚

しけいしゅう

Tội phạm tử hình

Khảo

考える

かんがえる

Suy nghĩ

選考

せんこう

Sự tuyển chọn

思考

しこう

Tư duy, ý nghĩ

Lão

老人

ろうじん

Người cao tuổi

老いる

おいる

Già đi

老ける

ふける

Trông già dặn

Hiếu

親孝行

おやこうこう

Sự hiếu thảo

親不孝

おやふこう

Sự bất hiếu

Khoán

定期券

ていきけん

Vé tàu tháng

回数券

かいすうけん

Cuốn sổ vé, tập vé

旅券

りょけん

Hộ chiếu

Quyển

巻く

まく

Cuộn lại

取り巻く

とりまく

Vây quanh

~巻

~かん

Cuốn (sách, truyện)

Lục

緑色

みどりいろ

Màu xanh là cây

新緑

しんりょく

Lộc cây non

緑茶

りょくちゃ

Lục trà

Lục

記録

きろく

Sự ghi chép, ghi âm, quay phim

登録

とうろく

Sự đăng nhập

録画

ろくが

Băng video, băng ghi hình

Duyên

縁がある

えんがある

Có duyên, có cơ hội

額縁

がくぶち

Khung tranh

縁取り

ふちどり

Viền, khung

Ủy

委員

いいん

Ủy viên

委託

いたく

Sự ủy thác

Quý

季節

きせつ

Mùa, mùa màng

四季

しき

Bốn mùa

季刊

きかん

Hàng quý (3 tháng 1 lần)

優秀な

ゆうしゅうな

Ưu tú, xuất sắc

秀才

しゅうさい

Tú tài, người tài giỏi, xuất sắc

秀でる

ひいでる

Xuất sắc, vượt trội

Trú

住む

すむ

Sinh sống, cư trú

住まい

すまい

Chỗ ở, nhà ở

衣食住

いしょくじゅう

Các nhu cầu thiết yếu của con người (quần áo - thực phẩm - nhà ở)

Vãng

往復

おうふく

Sự khứ hồi

立ち往生

たちおうじょう

Sự khựng lại, không di chuyển được

往診

おうしん

Việc thăm khám bệnh tại nhà

Mộ

はか

Ngôi mộ

墓参り

はかまいり

Việc đi thăm mộ

墓地

ぼち

Nghĩa địa, nghĩa trang

Mộ

お歳暮

おせいぼ

Quà cuối năm

夕暮れ

ゆうぐれ

Hoàng hôn, chiều tối

暮らし

くらし

Cuộc sống

Mộ

募金

ぼきん

Sự quyên tiền, quyên góp

募る

つのる

Tăng lên, dữ dội hơn

応募

おうぼ

Sự tuyển dụng

Mộ

慕う

したう

Ngưỡng mộ, hâm mộ, yêu thích

Mạc

まく

Màn, rèm

開幕

かいまく

Sự khai mạc

字幕

じまく

Phụ đề

Tốt

卒業

そつぎょう

Sự tốt nghiệp

新卒

しんそつ

Sinh viên mới tốt nghiệp

脳卒中

のうそっちゅう

Tai biến mạch máu não

Suất

率いる

ひきいる

Dẫn đầu, tiên phong

能率

のうりつ

Năng suất

率直な

そっちょくな

Thẳng thắn

引率する

いんそつする

Dần đầu, chỉ đường

Băng

こおり

Băng

氷山

ひょうざん

Núi băng, băng trôi

氷河

ひょうが

Sông băng, băng hà

Vĩnh

永い

ながい

Dài (thời gian)

永遠

えいえん

Sự vĩnh viễn

永久

えいきゅう

Sự vĩnh cửu

祈る

いのる

Cầu nguyện

祈り

いのり

Lời cầu nguyện

祈願

きがん

Sự cầu nguyện

Chiết

折る

おる

Gấp

折り紙

おりがみ

Origami/ nghệ thuật gấp giấy

屈折

くっせつ

Sự gấp khúc, lồi lõm, khúc xạ

技術

ぎじゅつ

Kĩ thuật, kĩ năng

わざ

Nghệ thuật, kĩ thuật

Chi

えだ

Cành, chi nhánh

小枝

こえだ

Cành con, cành nhỏ

Chi

選択肢

せんたくし

Một lựa chọn

Mục

牧場

ぼくじょう・まきば

Đồng cỏ, bãi chăn thả

牧師

ぼくし

Mục sư

Mãi

枚数

まいすう

Số tờ/tấm/lá

Phác

素朴な

そぼくな

Mộc mạc, đơn giản

Học tiếp Kanji N1 bài 38 nào >>> Kanji N1 | Bài 38: Các Hán tự nhìn rất giống nhau <2>!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *