Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 38: Các Hán tự nhìn rất giống nhau <2>!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 38: Các Hán tự nhìn rất giống nhau <2>!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 38: Các Hán tự nhìn rất giống nhau <2>!

 

kanji n1 bài 38

 

Kanji N1 | Bài 38

Các Hán tự nhìn rất giống nhau <2>!

Nghênh

迎える

むかえる

Nghênh đón, nghênh tiếp

出迎え

でむかえ

Đi đón, gặp ai đó (ở một địa điểm)

歓迎

かんげい

Sự hoan nghênh

Ức

抑える

おさえる

Kìm chế,  hạn chế, năm giữ

抑制

よくせい

Sự ức chế, kìm chế

抑圧

よくあつ

Sự đàn áp, sự áp bức

Ngưỡng

仰ぐ

あおぐ

Ngưỡng vọng, nhìn lên

信仰

しんこう

Tín ngưỡng

Ẩn

隠れる

かくれる

Ẩn giấu, ẩn nấp, núp

隠居

いんきょ

Sự nghỉ hưu

目隠し

めかくし

Vải băng mắt, sự che mắt

Ổn

穏やかな

おだやかな

Êm đềm, yên ả, bình ổn

平穏な

へいおんあ

Sự bình ổn, bình yên

穏健な

おんけんな

Ôn hòa, điềm đạm

Hình

小型

こがた

Dạng nhỏ, kích thước nhỏ

血液型

けつえきがた

Nhóm máu

典型的

てんけいてき

Điển hình, lý tưởng

Kiên

堅い

かたい

Cứng, vững vàng, vững chắc

堅実な

けんじつな

Vững chắc

中堅

ちゅうけん

Trụ cột, cốt cán,

Tồn

存じる

ぞんじる

Biết, biết đến

共存

きょうぞん

Sự cộng sinh, cùng tồn tại

依存

いぞん・いそん

Sự phụ thuộc

Tại

存在

そんざい

Sự tồn tại

在庫

ざいこ

Sự tồn kho, lưu kho

不在

ふざい

Sự vắng mặt, khiếm khuyết

Cảm

感じる

かんじる

Cảm thấy

感心な

かんしんな

Đáng thán phục, sự ngưỡng mộ

感染

かんせん

Sự nhiễm bệnh

Hoặc

迷惑な

めいわくな

Phiền phức

惑星

わくせい

Hành tinh

戸惑う

とまどう

Hoang mang, bối rối

Tế

済む

すむ

Kết thúc, hoàn tất

経済

けいざい

Kinh tế

返済

へんさい

Sự hoàn tiền, sự thanh toán hết

Tễ

洗剤

せんざい

Xà phòng chất tẩy rửa

薬剤

やくざい

Thuốc, dược phẩm

錠剤

じょうざい

Viên thuốc nén

Ai

哀れ

あわれ

Đáng thương, đáng buồn, bi thảm

哀愁

あいしゅう

Nỗi sầu muộn, bi ai

哀悼

あいとう

Lời chia buồn

Suy

衰える

おとろえる

Sa sút, trở nên yếu đi

衰弱する

すいじゃくする

Suy nhược

老衰

ろうすい

Tình trạng suy yếu do tuổi già

Di

遺跡

いせき

Di tích

遺族

いぞく

Gia quyến (của người đã mất)

遺言

ゆいごん

Di ngôn

Khiển

小遣い

こづかい

Tiền tiêu vặt

無駄遣い

むだづかい

Sự lãng phí tiền

派遣

はけん

Sự phái đi, cử đi

Trưng

特徴

とくちょう

Sự đặc trưng

象徴

しょうちょう

Sự tượng trưng

徴収

ちょうしゅう

Sự thu thuế

Vi

微笑

びしょう

Cười mỉm

微妙

びみょう

Việc tế nhị, khó nói

顕微鏡

けんびきょう

Kính hiển vi

侮辱

ぶじょく

Sự vũ nhục, nhục mạ

侮る

あなどる

Khinh bỉ, coi thường

Hối

悔しい

くやしい

Đáng tiếc, cay cú

悔やむ

くやむ

Sự hối hận, hối tiếc

後悔

こうかい

Sự hối hận, hối tiếc

Tức

即座に

そくざに

Ngay lập tức

そく

Ngay lập tức

即席

そくせき

Tức thời, ứng khẩu, tùy hứng

既に

すでに

Đã rồi (sự việc đã xảy ra rồi)

既婚

きこん

Đã kết hôn

既製

きせい

Đồ làm sẵn, chế tạo sẵn

Xác

から

Vỏ ngoài

貝殻

かいがら

Vỏ sò, vỏ trai, vỏ hến

吸い殻

すいがら

Tàn thuốc lá

Cốc

穀物

こくもつ

Ngũ cốc

Sung

補充する

ほじゅうする

Bổ sung

充電

じゅうでん

Sạc điện

充満する

じゅうまんする

Đầy (cái gì đó)

Biện

弁解

べんかい

Sự biện giải, bào chữa

弁論大会

べんろんたいかい

Cuộc thi hùng biện

勘弁する

かんべんする

Sự khoan dung, sự tha thứ

Đình

料亭

りょうてい

Nhà hàng kiểu Nhật

亭主

ていしゅ

Chồng

Hưởng

享受する

きょうじゅする

Hưởng thụ, nhận, hưởng

Nghi

適宜

てきぎ

Thích nghi, điều chỉnh cho phù hợp với hoàn cảnh

便宜上

べんぎじょう

Vì lợi ích của ...

Tuyên

宣伝

せんでん

Sự tuyên truyền

宣言

せんげん

Tuyên ngôn

宣誓

せんせい

Tuyên thệ, lời thề

Lũy

一塁

いちるい

Chốt một (thuật ngữ bóng chày)

満塁

まんるい

Việc lấp đầy bốn góc (thuật ngữ bóng chày)

Lũy

累積

るいせき

Sự tích lũy

累計

るいけい

Tổng số, lũy kế

Phụng

奉仕

ほうし

Sự phục vụ, phụng sự

奉る

たてまつる

Dâng, cúng cho ai

Tấu

演奏

えんそう

Sụ diễn tấu

伴奏

ばんそう

Sự đệm nhạc, đệm đàn

奏でる

かなでる

Chơi nhạc cụ

Học tiếp Kanji N1 bài 39 nào >>> Kanji N1 | Bài 39: Các Hán tự làm tiền tố!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *