Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 3 nét tại đây nhé! Các bạn học Kanji theo cách tổng hợp này sẽ học nhanh và nhớ lâu hơn đấy.
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 theo số nét | 3
下 Hạ |
下降 |
かこう |
Sự rơi xuống, tụt xuống |
下線 |
かせん |
Gạch dưới chân |
|
下旬 |
げじゅん |
Hạ tuần (10 ngày cuối tháng) |
|
下水道 |
げすいどう |
Hệ thống thoát nước, cống rãnh |
|
下駄 |
げた |
Geta/ guốc Nhật |
|
下手 |
したて・したで |
Kém hơn, kém |
|
下手 |
しもて |
Bên trái sân khấu |
|
上下 |
じょうげ |
Trên dưới |
|
地下街 |
ちかがい |
Khu phố mua sắm dưới lòng đất |
|
地下茎 |
ちかけい |
Rễ cây |
|
低下 |
ていか |
Sự giảm, sự kém đi, sự suy giảm |
|
都営地下鉄 |
とていちかてつ |
Hệ thống tàu điện ngầm trong thành phố |
|
陛下 |
へいか |
Bệ hạ |
|
目下 |
めした |
Cấp dưới |
|
目下 |
もっか |
Hiện tại, trước mắt |
|
落下 |
らっか |
Sự rơi xuống, sự ngã |
|
廊下 |
ろうか |
Hành lang |
|
干 Can |
干渉 |
かんしょう |
Sự giao thoa |
干潮 |
かんちょう |
Triều xuống |
|
久 Cửu |
久しい |
ひさしい |
Đã lâu, đã bao lâu nay |
永久 |
えいきゅう |
Sự vĩnh cửu |
|
及 Cập |
追及 |
ついきゅう |
Sự điều tra, truy cứu |
普及 |
ふきゅう |
Sự phổ cập |
|
弓 Cung |
弓 |
ゆみ |
Cung tên |
己 Kỉ |
克己心 |
こっきしん |
Sự khắc kỉ |
自己流 |
じこりゅう |
Phong cách cá nhân |
|
口 Khẩu |
口調 |
くちょう |
Giọng điệu, âm điệu |
異口同音 |
いくどうおん |
Sự nhất trí đồng lòng |
|
河口 |
かこう |
Cửa sông |
|
火口 |
かこう |
Miệng núi lửa |
|
蛇口 |
じゃぐち |
Vòi nước |
|
人口 |
じんこう |
Nhân khẩu, dân số |
|
早口 |
はやくち |
Sự nhanh mồm |
|
閉口 |
へいこう |
Sự ngậm mồm |
|
無口 |
むくち |
Sự im lặng |
|
利口 |
りこう |
Sự lanh lợi, thông minh |
|
工 Công |
工夫 |
くふう |
Công nhân |
工面 |
くめん |
Sự tìm cách kiếm tiền |
|
加工 |
かこう |
Sự gia công, sản xuất |
|
軽工業 |
けいこうぎょう |
Công nghiệp nhẹ |
|
細工 |
さいく |
Tác phẩm, sự chế tác |
|
重工業 |
じゅうこうぎょう |
Công nghiệp nặng |
|
施工 |
せこう・しこう |
Sự thực hiện, thi công |
|
創意工夫 |
そういくふう |
Đầy tính sáng tạo |
|
大工 |
だいく |
Thợ mộc |
|
才 Tài |
秀才 |
しゅうさい |
Tài năng, ưu tú |
三 Tam |
正三角形 |
せいさんかくけい |
Hình tam giá đều |
山 Sơn |
山岳 |
さんがく |
Vùng núi, vùng đồi núi |
山荘 |
さんそう |
Sơn trang, ngôi nhà trên núi |
|
山脈 |
さんみゃく |
Rặng núi, dãy núi |
|
登山 |
とざん |
Việc leo núi |
|
士 Sĩ |
運転士 |
うんてんし |
Tài xế, người lái xe |
介護士 |
かいごし |
Hộ lý, ý tá |
|
紳士 |
しんし |
Quý ông |
|
博士 |
はかせ |
Tiến sĩ |
|
保育士 |
ほいくし |
Người bảo hộ, phụ huynh |
|
理学療法士 |
りがくりょうほうし |
Nhà vật lý trị liệu |
|
力士 |
りきし |
Lực sĩ |
|
子 Tử |
椅子 |
いす |
Cái ghế |
皇太子 |
こうたいし |
Hoàng thái tử |
|
皇太子妃 |
こうたいしひ |
Hoàng thái tử phi |
|
扇子 |
せんす |
Cái quạt |
|
弟子 |
でし |
Đệ tử |
|
拍子 |
ひょうし |
Nhịp, phách |
|
微粒子 |
びりゅうし |
Tiểu thể, hạt |
|
双子 |
ふたご |
Song sinh, sinh đôi |
|
帽子 |
ぼうし |
Cái mũ |
|
迷子 |
まいご |
Sự đi lạc, đứa trẻ bị lạc |
|
様子 |
ようす |
Trạng thái, tình trạng |
|
小 Tiểu |
小豆 |
あずき |
Đậu đỏ azuki |
小川 |
おがわ |
Con sông nhỏ |
|
小枝 |
こえだ |
Cành cây nhỏ |
|
小型 |
こがた |
Cỡ nhỏ |
|
小銭 |
こぜに |
Tiền lẻ |
|
小遣い |
こづかい |
Tiền tiêu vặt |
|
小包 |
こづつみ |
Cái túi nhỏ |
|
小鉢 |
こばち |
Cái bát nhỏ |
|
小屋 |
こや |
Túp lều, chuồng |
|
小児科 |
しょうにか |
Khoa Nhi |
|
上 Thượng |
上手 |
うわて |
Người giỏi hơn, giỏi hơn |
上手 |
かみて |
Bên phải sân khấu |
|
上級 |
じょうきゅう |
Thượng cấp, cấp độ cao |
|
上空 |
じょうくう |
Trên trời, bầu trời |
|
上下 |
じょうげ |
Trên dưới |
|
上昇 |
じょうしょう |
Sự tăng lên cao |
|
屋上 |
おくじょう |
Sân thượng |
|
汚名返上 |
おめいへんじょう |
Sự thanh minh, lấy lại thanh danh |
|
卓上 |
たくじょう |
Để vật (lịch, điện thoại...) |
|
棚上げ |
たなあげ |
Tạm gác lại chuyện gì |
|
頂上 |
ちょうじょう |
Đỉnh, đỉnh cao |
|
便宜上 |
べんぎじょう |
Để tiện cho, vì lợi ích của |
|
丈 Trượng
|
丈 |
たけ |
Chiều dài |
刃 Nhận |
刃 |
は |
Lưỡi gươm, |
刃物 |
はもの |
Dao kéo, vật sắc nhọn |
|
寸 Thốn |
寸前 |
すんぜん |
Sắp, gần, suýt |
寸法 |
すんほう |
Kích thước, số đo |
|
一寸法師 |
いっすんぼうし |
Truyện cổ tích Issun-boshi |
|
川 Xuyên |
小川 |
おがわ |
Con sông nhỏ |
河川 |
かせん |
Sông ngòi |
|
大 Đại |
大ざっぱ |
おおざっぱ |
Đại khái |
大勢 |
おおぜい |
Đám đông |
|
大家 |
おおや |
Chủ nhà, địa chủ |
|
大家 |
たいか |
Chuyên gia, người đứng đầu, người có địa vị |
|
大気圏 |
たいきけん |
Bầu khí quyển |
|
大工 |
だいく |
Thợ mộc |
|
大樹 |
たいじゅ |
Đại thụ |
|
大衆 |
たいしゅう |
Đại chúng, quần chúng |
|
大豆 |
だいず |
Đậu tương, đậu nành |
|
大勢 |
たいせい |
Đa số |
|
大胆 |
だいたん |
Dũng cảm, gan dạ |
|
大抵 |
たいてい |
Đại để, nói chung |
|
大統領 |
だいとうりょう |
Tổng thống |
|
大砲 |
たいほう |
Đại bác |
|
大木 |
たいぼく |
Cây lớn, đại thụ |
|
偉大 |
いだい |
Sự vĩ đại |
|
外務大臣 |
がいむだいじん |
Bộ trưởng bộ Ngoại giao |
|
巨大 |
きょだい |
Người khổng lồ |
|
盛大 |
せいだい |
Sự thịnh vượng, phát đạt |
|
壮大 |
そうだい |
Sự tráng lệ, nguy nga |
|
弁論大会 |
べんろんたいかい |
Cuộc thi hùng biện |
|
油断大敵 |
ゆだんたいてき |
Cẩn tắc vô áy náy (Ý nói sự không chuẩn bị mới là kẻ địch lớn nhất) |
|
雄大 |
ゆうだい |
Sự hùng vĩ, lớn lao |
|
土 Thổ |
土壌 |
どじょう |
Thổ nhưỡng |
土俵 |
どひょう |
Đấu trường, vũ đài |
|
亡 Vong |
逃亡 |
とうぼう |
Sự bỏ trốn, bỏ chạy |
凡 Phàm |
凡例 |
はんれい |
Ví dụ điển hình |
平凡 |
へいぼん |
Sự bình phàm |
|
夕 Tịch |
夕暮れ |
ゆうぐれ |
Chiều tà, chạng vạng |
Học tiếp Kanji N1 theo số nét bài 4 nào >>> Học Kanji N1 theo số nét | 4 -nét
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei