Thư viện

1681
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 13: Những cách đưa ra một chủ đề, nói về chủ đề

1682
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 6: Những mẫu câu thể hiện ý không chỉ vậy, hơn nữa

1683
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 5: Những mẫu câu thể hiện giới hạn đi với 限り
.png)
1684
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Phân biệt: に反して / 反面 / 一方(で)

1685
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 8: Những mẫu câu thể hiện hành động dựa theo, tuân theo

1686
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 7: Những mẫu câu thể hiện thái độ, hành động xoay quanh một chủ đề, một đối tượng

1687
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 – Bài 2: Hành động dựa trên cơ sở, hành động khác
.png)
1688
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Cấu trúc câu với 「こと」(P.I)

1689
Ngữ pháp tiếng nhật N3 - Bài 4: Mẫu câu biểu đạt ý “mặt khác”, “thay vì”
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học ngữ pháp tiếng nhật N3 - Bài 4: Mẫu câu biểu đạt ý “mặt khác”, “thay vì” . Các bạn nhớ bổ xung từ vựng để hiểu bài học hơn nhé!

1690
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Bài 3: Các mẫu câu so sánh
Bên cạnh những mẫu câu dùng để so sánh như より… ほうが, いちばん được sử dụng ở ngữ pháp N5,trong ngữ pháp tiếng Nhật N3 - bài 3 các mẫu câu so sánh khác mà chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài viết này. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp các mẫu câu so sánh nhé!

1691
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Bài 1: Các cách biểu đạt hành động xảy ra đồng thời, cùng lúc trong tiếng Nhật

1692
Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Ngân hàng

1693
Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 49: Tôn kính ngữ (そんけい ご – 尊敬語)

1694
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N4
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp giúp bạn hơn 60 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei luyện thi JLPT hiệu quả và tổng hợp ngữ pháp N4 nhé!

1695
Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 50: Khiêm nhường ngữ (けんじょう ご「 謙 譲 語」)
Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 50: Khiêm nhường ngữ (けんじょう ご「 謙 譲 語」). Vậy là kết thúc 40 bài ngữ pháp tiếng Nhật Sơ cấp. Các bạn nhớ theo dõi các bài học tiếp theo của trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!

1696
Kính ngữ trong ngữ pháp tiếng Nhật N4

1697
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 1: Những mẫu câu thể hiện thời điểm khi, ngay sau khi
Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin gửi đến các bạn một số mẫu ngữ pháp N2 - bài 1 biểu đạt thời điểm đó. Ở ngữ pháp N4, N5 chúng ta vẫn thường bắt gặp cách thể hiện thời điểm là とき, đây là cách sử dụng đơn giản nhất. Với ngữ pháp N2, các bạn cần những mẫu câu phức tạp hơn, mang nhiều tầng ý nghĩa hơn.

1698
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 4: Những mẫu câu thể hiện phạm vi, giới hạn

1699
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 3: Những mẫu câu thể hiện thứ tự trước sau của hành động

1700
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 2: Những mẫu câu thể hiện quá trình thực hiện của hành động

1701
Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 47: Cách nói nghe như thế này, nghe như thế kia

1702
Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 48: Thể sai khiến
Tìm hiểu cách chia, cách sử dụng động từ thể sai khiến trong ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 48 nhé. Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn học ngữ pháp thể sai khiến tiếng Nhật và giao tiếp để hiểu bài tốt nhất nhé!

1703
Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 46: Thời điểm của hành động

1704