Thư viện
1657
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 9: Những mẫu câu thể hiện quan hệ kéo theo, phụ thuộc tương ứng
1658
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 10: Các mẫu câu dùng để đưa ra ví dụ
1659
Học tiếng Nhật giao tiếp trong cửa hàng tiện lợi
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu tiếng nhật giao tiếp trong cửa hàng tiện lợi nhé! Hơn 20 câu tiếng Nhật giao tiếp về cửa hàng tiện lợi tiếng Nhật thường gặp dành cho các bạn làm việc tại các Konbini (cửa hàng tiện lợi) - Một trong những công việc chính của các bạn du học sinh tại Nhật Bản.
1660
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 13: Những cách đưa ra một chủ đề, nói về chủ đề
1661
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Bài 5: Những mẫu câu biểu đạt lí do, nguyên nhân
Những mẫu câu biểu đạt lí do, nguyên nhân phổ biến, thường hay được sử dụng trong ngữ pháp tiếng Nhật N3 - bài 5: Những mẫu câu biểu đạt lí do, nguyên nhân. Vào bài học lấy các ví dụ cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
1663
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Bài 6: Mẫu câu giả định, điệu kiện
1664
Ngữ pháp tiếng nhật N3 - Bài 7: Các mẫu câu tường thuật
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học Ngữ pháp tiếng nhật N3 - Bài 7: Các mẫu câu tường thuật nhé. Cách sử dụng những mẫu câu tường thuật, dùng để truyền đạt lại câu nói, thông tin đã biết kèm theo suy doán của bản thân.
1665
Ngữ pháp N3 - Cấu trúc câu với 「こと」(Phần II)
1666
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Bài 8: Cách nói phủ định và phủ định hai lần.
1667
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Bài 9: Mẫu câu sai khiến, nhờ vả
Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn học "Ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Bài 9: Mẫu câu sai khiến, nhờ vả tiếng Nhật" nhé! Có khi nào bạn lúng túng khi muốn nhờ người khác giúp mình việc gì đó mà không biết phải dùng mẫu câu sai khiến nhờ vả tiếng Nhật nào cho phù hợp và lịch sự?
1668
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 6: Những mẫu câu thể hiện ý không chỉ vậy, hơn nữa
1669
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 5: Những mẫu câu thể hiện giới hạn đi với 限り
1670
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 8: Những mẫu câu thể hiện hành động dựa theo, tuân theo
1671
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 7: Những mẫu câu thể hiện thái độ, hành động xoay quanh một chủ đề, một đối tượng
1672
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Phân biệt: に反して / 反面 / 一方(で)
1673
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 – Bài 2: Hành động dựa trên cơ sở, hành động khác
1674
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Bài 3: Các mẫu câu so sánh
Bên cạnh những mẫu câu dùng để so sánh như より… ほうが, いちばん được sử dụng ở ngữ pháp N5,trong ngữ pháp tiếng Nhật N3 - bài 3 các mẫu câu so sánh khác mà chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài viết này. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp các mẫu câu so sánh nhé!
1675
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Bài 1: Các cách biểu đạt hành động xảy ra đồng thời, cùng lúc trong tiếng Nhật
1676
Ngữ pháp tiếng nhật N3 - Bài 4: Mẫu câu biểu đạt ý “mặt khác”, “thay vì”
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học ngữ pháp tiếng nhật N3 - Bài 4: Mẫu câu biểu đạt ý “mặt khác”, “thay vì” . Các bạn nhớ bổ xung từ vựng để hiểu bài học hơn nhé!
1677
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Cấu trúc câu với 「こと」(P.I)
1678
Kính ngữ trong ngữ pháp tiếng Nhật N4
1679
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 - Bài 1: Những mẫu câu thể hiện thời điểm khi, ngay sau khi
Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin gửi đến các bạn một số mẫu ngữ pháp N2 - bài 1 biểu đạt thời điểm đó. Ở ngữ pháp N4, N5 chúng ta vẫn thường bắt gặp cách thể hiện thời điểm là とき, đây là cách sử dụng đơn giản nhất. Với ngữ pháp N2, các bạn cần những mẫu câu phức tạp hơn, mang nhiều tầng ý nghĩa hơn.
1680