Thư viện
1081
200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 2)
1082
Giao tiếp tiếng Nhật trong công sở: Cách hối thúc khách hàng
1083
Giao tiếp tiếng Nhật trong công sở: Khi muốn xin lỗi
1084
Giao tiếp tiếng Nhật trong cửa hàng: Cách xử lý khiếu nại của khách hàng
1085
Những mẫu câu nghe thường gặp trong phần Mondai 5 - JLPT N3
1086
Tổng hợp từ láy trong JLPT N2
1087
Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 4
1088
Tiếng Nhật giao tiếp văn phòng: Khi muốn từ chối lời nhờ vả
1089
Tiếng Nhật giao tiếp trong văn phòng: Khi muốn nhờ vả người khác
1090
Học tiếng Nhật qua bài hát: 春隣
1091
200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 1)
1092
Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 3
1093
Các mẫu câu nghe thường gây nhầm lẫn trong đề thi JLPT N3
1094
Tổng hợp Kanji N3 ĐẦY ĐỦ nhất| Tải PDF MIỄN PHÍ
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn tài liệu tổng hợp kanji N3 đầy đủ nhé. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được cho bạn trong kỳ thi JLPT sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi tới.
1095
Học từ vựng tiếng Nhật qua món bánh nướng gà kẹo dẻo
1096
Quy tắc chuyển âm Hán tự tiếng Nhật
Trong bài học này, Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn về một chủ đề gây vô cùng khó khăn cho các bạn khi học Hán tự - đó là quy tắc chuyển âm hán tự tiếng Nhật . Mẹo chuyển âm Hán tự trong tiếng Nhật. Học tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nào!
1097
Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: 正体のばれたキツネ
1098
Phân biệt các Hán tự (Kanji) bộ BỘ
1099
Từ vựng tiếng Nhật về World Cup 2018: Đội bóng của bạn thuộc bảng đấu nào?
1100
Phân biệt những hậu tố tiếng Nhật về chi phí 料 – 代 – 費 – 賃
1101
Phân biệt những hậu tố tiếng Nhật chỉ nghề nghiệp 師 – 家 – 者 – 員 – 手 – 士 – 官 – 人
Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu về ý nghĩa và phân biệt những hậu tố tiếng Nhật chỉ nghề nghiệp 師 – 家 – 者 – 員 – 手 – 士 – 官 – 人, từ đó giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học từ vựng nha!! Các bạn hẳn cũng có ít nhất một lần thắc mắc, tại sao cùng là từ vựng chỉ người, chỉ nghề nghiệp, mà hậu tố của những từ đó lại khác nhau.
1102
Từ vựng Kanji liên quan đến “Vật” (物)
1103
Học tiếng Nhật qua bài hát: Planetarium
1104