Học ngữ pháp tiếng Nhật
73
Phân biệt ngữ pháp N3: ものか và ことか
74
Tổng hợp ngữ pháp N2 “ Không chỉ mà còn”
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học tổng hợp ngữ pháp N2 “Không chỉ mà còn” biểu đạt ý nghĩa nhé!
75
Phân biệt ngữ pháp N3 ~うとしたら và ~としたら
76
Phân biệt ngữ pháp N3 からには, からこそ, からといって
77
TOP 5 mẫu ngữ pháp N3 hay dùng, dễ nhầm trong bài đọc hiểu
78
Phân biệt ngữ pháp N3 với ば、たら、と
79
Phân biệt ngữ pháp N3 ものだ và ことだ
Hôm nay, trước tiên Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn phân biệt ngữ pháp N3 ものだ、ことだ nhé. Ngữ pháp n3 không khó nhưng lại khá dễ nhầm, vậy làm sao để không bao giờ bị nhầm lẫn giữa những mẫu ngữ pháp gần giống nhau???? Cách đơn giản nhất đó là tìm ra điểm quan trọng khác biệt.
80
Những mẫu cấu trúc N3 thể hiện sự thay đổi, tiếp tục, tiếp diễn
81
Ngữ pháp N3: Phân biệt おきに、たびに、ごとに
Hôm nay chúng ta sẽ cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ngữ pháp N3 phân biệt おきに、たびに、ごとに nhé. Nhật định sẽ có lúc bạn loạn lung tung xòe lên cho mà xem :))
82
Ngữ pháp N3 với~としたら, ~ものなら, ~たとえ ても, ~ないことには
83
Phân biệt ngữ pháp N3: ものだから và せいで
84
Ngữ pháp N3 với た+(か)と思うと
85
Phân biệt ngữ pháp N2 た瞬間(しゅんかん), 次第 và上で
Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei phân biệt 3 ngữ pháp N2 た瞬間(しゅんかん), 次第 và上で nhé!
86
Ngữ pháp N3 với か~ないかのうちに
88
Những cấu trúc ngữ pháp N2 mang ý nghĩa “Mặc dù”
89
Ngữ pháp N2 thế hiện sự đối lập
90
Tổng hợp mẫu ngữ pháp N2 dùng để liệt kê
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp và phân biệt các mẫu cấu trúc ngữ pháp N2 dùng để liệt kê nhé!
91
Ngữ pháp N2 với ~なら
92
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp N2 chỉ nguyên nhân (phần II)
93
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp N2 chỉ nguyên nhân (phần I)
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin được giới thiệu những mẫu ngữ pháp N2 chỉ nguyên nhân. Cùng học ngay để không bị nhầm khi sử dụng các các mẫu ngữ pháp này nhé.
94
Ngữ pháp N2 với ~てたまらない
95
Ngữ pháp N2 với ~てならない
96