Học ngữ pháp tiếng Nhật
49
Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2: ~かねる với ~かねない với ~がたい
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tiếp tục cùng các bạn phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 : ~かねる với ~かねない với ~がたい nha!! Một bước test rất quan trọng để xem bạn đã nắm chắc kiến thức hay chưa nha!
50
Sự khác nhau giữa 2 ngữ pháp N3:「ほかない」và「にほかならな い」
51
Phân biệt ngữ pháp N2: 〜を抜きにしてはvà 〜ないことには
52
Ngữ pháp N2 dễ nhầm lẫn: 〜(よ)うとしている và 〜つつある và 〜ばかりだ・〜一方だ
Cùng Kosei ôn tập lại một số ngữ pháp có ý nghĩa tương tự giống nhau này nhé: Ngữ pháp N2 〜(よ)うとしている và 〜つつある và 〜ばかりだ・〜一方だ!! Xem các bạn đã thật sự nắm được các ngữ pháp này chưa nào!
53
Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~ものなら/~もんなら và ~(よ)うものなら
54
Phân biệt ngữ pháp N2 にもかかわらず và ものの
55
Phân biệt ngữ pháp N3 ように và ために
56
Phân biệt ngữ pháp N2 ~末に và ~あげく
57
Phân biệt ngữ pháp N2: ずにはいられない và ~ざるを得ない
Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục nối dài seri phân biệt "gà " và "cuốc" với bài học phân biệt ngữ pháp N2 ずにはいられない và ~ざるを得ない nha!!
58
Phân biệt ngữ pháp N3 : たところだ và たばかりだ
59
So sánh ngữ pháp N3 : たて và ばかり
60
So sánh ngữ pháp N2 ~ところだった với ~ずじまい(だ)
61
So sánh ngữ pháp N2~ようがない với ~どころではない
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei cùng các bạn tiếp tục học những cấu trúc ngữ pháp dễ bị nhầm lẫn trong N2 nhé: So sánh ngữ pháp N2~ようがない với ~どころではない
62
So sánh 2 cách dùng của 上で
63
So sánh ngữ pháp N2〜に限らず ,〜のみならず và 〜はもとより
Chào các bạn, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục so sánh ngữ pháp N2 với 〜に限らず , 〜のみならず và 〜はもとより nhé!! Cùng theo dõi xem những cấu trúc ngữ pháp này có điểm nào tương đồng hay khác nhau không nào^^
64
So sánh ngữ pháp N2 ~て以来 và ~(て)はじめて
65
So sánh ngữ pháp N2 : 〜をもとに(して) và 〜に基づいて
66
So sánh ngữ pháp N2 ~うちに VS ~つつ
67
So sánh ngữ pháp N2 か~ないかのうちに với ~次第
68
Ngữ pháp N2 với cách dùng thú vị của だけ
69
Phân biệt ngữ pháp N2 với まい và もんか
70
Phân biệt ngữ pháp N2: 行くぞ và 行こうぜ
71
Ngữ pháp N3 với cách nói hối hận - tiếc nuối - mong ước - giá mà
72
So sánh 3 ngữ pháp dễ nhầm nhất N3
Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn So sánh 3 ngữ pháp dễ nhầm trong N3 gồm: ことにしている, ことになっている, ようになっている nhé.