Thư viện
601
Học tiếng Nhật qua bài hát Kí ức của gió (風の記憶)
602
Học Kanji N3 thường xuất hiện trong tin tức và báo ( Phần I)
603
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt 気味, がち và っぽい
604
Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Củ cải không phải màu trắng
605
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 với「からには」
Hôm nay cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học một ngữ pháp tiếng Nhật N3「からには」- một ngữ pháp khá quan trọng trong chương trình mà bạn nên lưu ý kỹ. Vậy ngữ pháp này có gì đặc biệt mà có hẳn một topic riêng về nó? Cùng tìm hiểu nha!
606
Giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Nhật (mở rộng: mô tả công việc)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Nhật nha!! Đặc biệt, bạn sẽ học cách mô tả thêm về công việc của mình nữa đó! Chắc chắn sẽ rất hữu ích cho bạn khi giao tiếp trao đổi công việc!
607
Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2: ~かねる với ~かねない với ~がたい
608
Sự khác nhau giữa 2 ngữ pháp N3:「ほかない」và「にほかならな い」
609
Học tiếng Nhật qua bài hát 心のまま (Lắng nghe lời trái tim)
610
Từ vựng tiếng Nhật Katakana chủ đề: Kỹ thuật
611
Đưa ra cuộc hẹn bằng tiếng Nhật
612
Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích しあわせの王子( Phần III)
613
Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích しあわせの王子( Phần II)
614
Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích しあわせの王子( Phần I)
615
Học tiếng Nhật qua bài hát Missing you (西野カナ )
616
Phân biệt ngữ pháp N2: 〜を抜きにしてはvà 〜ないことには
617
9 cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật mà ai cũng cần phải biết
Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật không khó nhưng lại rất quan trọng, vì vậy các bạn hãy cố gắng luyện tập tự giới thiệu bản thân một cách nhuần nhuyễn nhé. Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei rất vui được giới thiệu với các bạn tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: 9 cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật mà ai cũng cần phải biết.
618
Vĩ tố な trong tiếng Nhật
Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá vĩ tố な trong tiếng Nhật nha: 昨日楽しかったな。. Hôm qua vui nhỉ! cả nam và nữ đều dùng vĩ tố な để diễn tả...
619
14 cách giới thiệu người khác bằng tiếng Nhật
Hôm nay chúng ta cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật giao tiếp với chủ đề: 14 cách giới thiệu người khác bằng tiếng Nhật nhé.
620
Ngữ pháp N2 dễ nhầm lẫn: 〜(よ)うとしている và 〜つつある và 〜ばかりだ・〜一方だ
Cùng Kosei ôn tập lại một số ngữ pháp có ý nghĩa tương tự giống nhau này nhé: Ngữ pháp N2 〜(よ)うとしている và 〜つつある và 〜ばかりだ・〜一方だ!! Xem các bạn đã thật sự nắm được các ngữ pháp này chưa nào!
621
Từ vựng tiếng Nhật Katakana chủ đề Thông tin, máy tính
622
Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~ものなら/~もんなら và ~(よ)うものなら
623
15 Cách chào tạm biệt bằng tiếng Nhật thông dụng
624