Thư viện
409
Thuộc làu làu từ vựng N2 - Bài 21: 物・生・日・年 theo bảng
410
Từ vựng N2 - Bài 20: いったん覚えたら忘れない Các cụm từ nên nhớ (6)
411
Từ vựng N2 - Bài 19: 取りあえず覚えよう! Các cụm từ nên nhớ (5)
Nếu chưa nắm rõ thì cùng Kosei tiếp tục ngay với bài từ vựng N2 bài 19 về các cụm từ khó nhớ này nhé! 思い切って - 思い切り - 思わず - 思いがけず nhìn cứ na ná mà không biết ý nghĩa và cách dùng có giống nhau không nhỉ? Và còn có nhiều các nhóm từ tương tự thế này nữa!
412
Phân biệt các từ 以下・未満
413
Từ vựng N2 - Bài 18: さらに覚えよう! Các cụm từ nên nhớ (4)
414
Thật dễ dàng phân biệt các từ 電気・電器・電機 khi học từ vựng tiếng Nhật
415
CHI TIẾT cách dùng đại từ nhân xưng tiếng Nhật CHUẨN NHẤT
Bạn có thể kể được bao nhiêu cách để chỉ đại từ nhân xưng tiếng Nhật ngôi thứ nhất nhỉ? Cùng Kosei tìm hiểu nhé! Tiếng Việt của chúng ta là một ngôn ngữ rất đa dạng trong cách xưng hô. Đều để nói về ngôi thứ nhất, nhưng “tôi” hay “tao” lại thể hiện những sắc thái rất khác nhau về thái độ cũng như thứ bậc xã hội của người nói.
416
Từ vựng N2 - Bài 17: せっせと覚えよう! Các cụm từ nên nhớ (3)
417
11 bài học ngữ pháp Tiếng Nhật N3 giải chi tiết nhất, dễ ghi nhớ
Luôn bên bạn trên con đường chinh phục học ngữ pháp tiếng Nhật N3, chính là Kosei và danh sách tổng hợp các bài ngữ pháp để bạn tra cứu nhanh chóng và dễ dàng. Cùng tham khảo ngay tất cả ngữ pháp N3 đã có ở trung tâm Tiếng Nhật Kosei nhé
418
Học tiếng Nhật qua bài hát: 恋人よ (こいびとよ)- Mỹ Tâm
419
Từ vựng N2 - Bài 16: いずれ覚えられる! Các cụm từ nên nhớ (2)
420
Từ vựng N2 - Bài 15: なんとか覚えよう![ Các cụm từ nên nhớ (1) ]
421
Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Nếu băng tan hết thì Trái Đất sẽ thế nào?
422
Từ vựng N2 - Bài 14: 体の具合はどうですか? (Tình trạng sức khỏe)
423
Từ vựng N2 - Bài 13: どんな気持ち・態度でする? <1> (Cảm xúc, thái độ)
424
Từ vựng N2 - Bài 13: どんな気持ち・態度でする? <2> (Cảm xúc, thái độ)
425
9 từ khóa về 秋 - mùa thu Nhật Bản
426
Học tiếng Nhật qua bài hát: Green Flash - AKB48
427
秋のことわざ - Thành ngữ Mùa thu
428
Từ vựng N2 - Bài 11: どんな様子ですか? (Dáng vẻ)
429
Từ vựng N2 - Bài 12: どんな動作ですか? (Động tác)
430
Từ vựng N2 - Bài 10: どんな人ですか? (Tính cách)
431
Từ vựng N2 - Bài 9: パソコンを使っていま (Sử dụng máy tính) (P.2)
432