Thư viện

361
Phân biệt 「最近」・「近頃」・「この頃」・「作今」chẳng khó tí nào
Để nói về khoảng thời gian “gần đây”, có 4 từ phân biệt「最近」,「近頃」,「この頃」và「作今」có thể cân nhắc sử dụng. Nhưng 4 từ có phải các từ đồng nghĩa, hay có điểm gì khác biệt. Cùng Kosei tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé!

362
Tổng hợp 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất

363
Học nhanh 11 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ha

364
Cần nhớ 10 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ka

365
Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: 働き方改革, cải cách phương thức làm việc!

366
13 bài hát tiếng Nhật sẽ là xu hướng âm nhạc 2020

367
Nhất định phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A
慣用句 - Quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng A là các cụm từ rất quen thuộc và phổ biến, được tạo thành bằng các nghĩa chuyển hoặc hình ảnh ẩn dụ! Serie về 慣用句 phổ biến bắt đầu với hàng A đã tới! Cùng Kosei tìm hiểu ngay các quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng A dưới đây nhé!

368
Học tiếng Nhật qua bài hát: Happiness (Niềm hạnh phúc) - Che'nelle

369
Hack não 43 từ vựng tiếng Nhật học qua phim: CIPA, hội chứng không biết đau!
Có bao giờ bạn từng nghĩ rằng "đau đớn" là một loại cảm giác cần thiết trong cuộc sống chưa? Cùng Kosei tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật học qua phim: CIPA, hội chứng không biết đau nhé!

370
Phân biệt dễ dàng 4 từ「変わる」/「代わる」/「替わる」/「換わる」
Làm thế nào để phân biệt「変わる」và「代わる」và「替わる」và「換わる」? Không chỉ cùng cách đọc mà ý nghĩa lại có vẻ tương đồng nữa đấy! Cùng Kosei nghiên cứu bí kíp này ngay nhé!

371
3 ý nghĩa của từ lóng きもい - Bạn nên nhớ để sử dụng

372
Mới tiết lộ cách Phân biệt「回答」và「解答」dễ hiểu nhất

373
3 ý nghĩa của です trong văn nói tiếng Nhật bạn đã bao giờ biết?

374
BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút

375
Phát hiện cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng

376
Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: マッチ売りの少女 (Cô bé bán diêm)

377
Phân biệt các hậu tố tiếng Nhật chỉ thời gian 中・時・代 một cách dễ dàng
378
Mách bạn cách phân biệt 愛 và 恋 dễ hiểu nhất

379
Thuộc làu làu Bài 39: 俗語 - Từ lóng tiếng Nhật N2 hay gặp

380
Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Chuyện ăn kiêng!

381
6 thành ngữ tiếng Nhật với Hán tự「一」hay được dùng

382
Phân biệt các tiền tố phủ định tiếng Nhật: 未・反・不・無・非 một cách dễ dàng
Cùng Kosei thử phân biệt các tiền tố phủ định này nhé! 未・反・不・無・非 đều là các tiền tố mang nét nghĩa phủ định, có thể làm thay đổi hoặc thêm nét nghĩa mới cho từ ngữ tiếng Nhật.

383
Bài 38: Các cụm từ vựng và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ
Các cụm từ vựng và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ quan trọng có thể giúp bạn định hình về ý nghĩa của câu được tổng hợp trong bài này! Cùng Kosei ghi nhớ ngay nhé!

384